Contents
- Bảng giá đất Huyện Bình Chánh cập nhật mới nhất theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND
- Bảng giá đất mới ở Huyện Bình Chánh áp dụng từ ngày 31/10/2024 có gì đặc biệt?
- Điểm mới về các trường hợp áp dụng bảng giá đất theo nghị định 79
- Tính tiền sử dụng đất tại Huyện Bình Chánh khi nộp hồ sơ trước và sau ngày 31/10/2024 như thế nào?
Bảng giá đất Huyện Bình Chánh cập nhật mới nhất theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND
Theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND vừa được ban hành bởi Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sủa đổi, bổ sung Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bảng giá đất ở Huyện Bình Chánh đã có sự điều chỉnh và ghi nhận mức tăng lớn so với bảng giá cũ. Điều này phản ánh sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại khu vực này, thể hiện sự phát kiển vượt bật của khu vực này trong thời gian hiện nay.

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN BÌNH CHÁNH | |||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND ngày … tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố) | |||||
ĐVT: 1.000 VND | |||||
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | Giá đất theo Quyết định 02/2020 | Giá đất đề nghị điều chỉnh | |
TỪ (ĐIỂM ĐẦU) |
ĐẾN (ĐIỂM CUỐI) |
||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đường 1 (KDC sông Ông Lớn – KCN số 6 – Lô số 4) |
Đường số 10 | Đường số 6 | – | 84.200 |
2 | Đường 10 (KDC sông Ông Lớn – KCN số 6 – Lô số 4) |
Đường số 4 | Đường số 1 | – | 75.800 |
3 | Đường 11A (KDC Dương Hồng 9B4) |
Đường 4A | Đường 6A | – | 99.000 |
4 | Đường 11A, (KDC Him Lam 6A) |
Đường số 16 | Đường số 14 | 10.200 | 66.600 |
5 | Đường 13A, (KDC Him Lam 6A) |
Đường số 18 | Đường số 20 | 10.200 | 68.900 |
6 | Đường 2 (KDC sông Ông Lớn – KCN số 6 – Lô số 4) |
Đường số 5 | Cuối đường | – | 84.200 |
7 | Đường 3 (KDC sông Ông Lớn – KCN số 6 – Lô số 4) |
Đường số 6 | Đường số 8 | – | 71.200 |
8 | Đường 4 (KDC sông Ông Lớn – KCN số 6 – Lô số 4) |
Đường số 5 | Đường số 10 | – | 75.800 |
9 | Đường 4A (KDC Dương Hồng 9B4) |
Đường số 13 | Đường số 11 | – | 77.300 |
10 | Đường 5 (KDC sông Ông Lớn – KCN số 6 – Lô số 4) |
Nguyễn Văn Linh | Đường số 10 | – | 91.800 |
11 | Đường 5 (KDC Him Lam – Khu chức năng số 7) |
Đường số 6 | Phạm Hùng | 11.700 | 76.500 |
12 | Đường 6 (KDC sông Ông Lớn – KCN số 6 – Lô số 4) |
Đường số 5 | Đường số 1 | – | 78.800 |
13 | Đường 6A (KDC Dương Hồng 9B4) |
Đường số 13 | Đường số 11 | – | 75.800 |
14 | Đường 6B (KDC Dương Hồng 9B4) |
Đường số 13 | Đường số 11 | – | 77.300 |
15 | Đường 8 (KDC sông Ông Lớn – KCN số 6 – Lô số 4) |
Đường số 5 | Đường số 3 | – | 75.800 |
16 | Đường C5/22 (KDC Him Lam – Khu chức năng số 7) |
C5/18 | Đường số 6 | – | 53.600 |
17 | Đường C6 (KDC Him Lam – Khu chức năng số 7) |
Đường số 6 | Cuối tuyến | – | 53.600 |
18 | Đường số 1 (KDC Đại Phúc 9B8) |
Đường số 8 | Đường số 12 | – | 107.100 |
19 | Đường số 1 (KDC Dương Hồng 9B4) |
Nguyễn Văn Linh | Đường số 8 | – | 107.100 |
20 | Đường số 1, (KDC Bình Hưng) |
Đường số 2 | Đường số 24 | 8.200 | 82.600 |
21 | Đường số 1, (KDC Trung Sơn) |
Đường số 9A | Đường số 4 | 10.900 | 92.600 |
22 | Đường số 10 (KDC Bình Hưng) |
Quốc lộ 50 | Ranh xã Phong Phú | 12.100 | 91.800 |
23 | Đường số 10 (KDC Đại Phúc 9B8) |
Đường số 1 | Đường số 11 | – | 77.300 |
24 | Đường số 10 (KDC Trung Sơn) |
Đường số 9A | Đường số 3 | 12.800 | 88.700 |
25 | Đường số 10A (KDC Đại Phúc 9B8) |
Đường số 11C | Đường số 11 | – | 75.800 |
26 | Đường số 10A (KDC Trung Sơn) |
Đường số 5 | Đường số 7 | 12.000 | 88.700 |
27 | Đường số 10B (KDC Trung Sơn) |
Đường số 9A | Đường số 1 | 12.000 | 88.700 |
28 | Đường số 11 (KDC Bình Hưng) |
Đường số 10 | Đường số 24 | 6.600 | 68.100 |
29 | Đường số 11 (KDC Đại Phúc 9B8) |
Đường số 8 | Đường số 12 | – | 77.300 |
30 | Đường số 11 (KDC Dương Hồng 9B4) |
Nguyễn Văn Linh | Đường số 8 | – | 77.300 |
31 | Đường số 11 (KDC Him Lam 6A) |
Nguyễn Văn Linh | Đường số 14 | 13.800 | 91.800 |
32 | Đường số 11B (KDC Đại Phúc 9B8) |
Đường số 12 | Đường số 10A | – | 78.800 |
33 | Đường số 11C (KDC Đại Phúc 9B8) |
Đường số 10 | Đường số 11B | – | 78.800 |
34 | Đường số 12 (KDC Bình Hưng) |
Đường số 11 | Đường số 19 | 5.700 | 68.100 |
35 | Đường số 12 (KDC Đại Phúc 9B8) |
Đường số 1 | Đường số 11 | – | 81.500 |
36 | Đường số 13 (KDC Bình Hưng) |
Đường số 24 | Đường số 14 | 5.800 | 68.100 |
37 | Đường số 13 (KDC Đại Phúc 9B8) |
Đường số 8 | Đường số 8B | – | 78.800 |
38 | Đường số 13 (KDC Dương Hồng 9B4) |
Đường số 2 | Đường số 8 | – | 78.800 |
39 | Đường số 13 (KDC Him Lam 6A) |
Đường số 14 | Đường số 24 | 12.000 | 84.200 |
40 | Đường số 14 (KDC Bình Hưng) |
Đường số 1 | Đường số 15 | 7.100 | 53.600 |
41 | Đường số 14 (KDC Him Lam 6A) |
Đường số 11 | Đường số 15 | 11.500 | 76.500 |
42 | Đường số 15 (KDC Bình Hưng) |
Đường số 10 | Đường số 18 | 5.700 | 68.100 |
43 | Đường số 15 (KDC Him Lam – Khu chức năng số 7) |
Đường số 4 | Đường Cao Lỗ | – | 53.600 |
44 | Đường số 15 (KDC Him Lam 6A) |
Đường số 26 | Đường số 14 | 9.200 | 68.900 |
45 | Đường số 16 (KDC Bình Hưng) |
Đường số 21 | Đường số 13 | 5.700 | 68.100 |
46 | Đường số 16 (KDC Him Lam 6A) |
Đường số 11 | Đường số 15 | 12.000 | 84.200 |
47 | Đường số 17 (KDC Bình Hưng) |
Đường số 22 | Đường số 2 | 5.800 | 68.100 |
48 | Đường số 17 (KDC Him Lam – Khu chức năng số 7) |
Đường số 4 | Đường Cao Lỗ | – | 53.600 |
49 | Đường số 17/5 (KDC Him Lam – Khu chức năng số 7) |
Đường số 17 | Cuối tuyến | – | 53.600 |
50 | Đường số 18 (KDC Bình Hưng) |
Đường số 1 | Đường số 19 | 7.200 | 68.100 |
51 | Đường số 18 (KDC Him Lam 6A) |
Đường số 11 | Đường số 15 | 12.000 | 84.200 |
52 | Đường số 19 (KDC Bình Hưng) |
Đường số 2 | Đường số 22 | 7.700 | 68.100 |
53 | Đường số 1A, (KDC Trung Sơn) |
Đường số 1 | Đường số 1 | 10.000 | 99.500 |
54 | Đường số 1B, (KDC Trung Sơn) |
Đường số 6 | Đường số 1C | 10.000 | 88.700 |
55 | Đường số 1C, (KDC Trung Sơn) |
Đường số 7 | Đường số 4A | 10.000 | 88.700 |
56 | Đường số 1D, (KDC Trung Sơn) |
Đường số 6D | Đường số 6A | 10.000 | 88.700 |
57 | Đường số 1E, (KDC Trung Sơn) |
Đường số 8A | Đường số 7 | 10.000 | 88.700 |
58 | Đường số 1F, (KDC Trung Sơn) |
Trọn đường | Trọn đường | 10.000 | 88.700 |
59 | Đường số 2 (KDC Dương Hồng 9B4) |
Đường số 1 | Đường số 11 | – | 78.800 |
60 | Đường số 2, (KDC Bình Hưng) |
Đường số 1 | Đường số 21 | 5.800 | 65.800 |
61 | Đường số 2, (KDC Trung Sơn) |
Đường số 9A | Đường số 4 | 5.800 | 88.700 |
62 | Đường số 20 (KDC Bình Hưng) |
Đường số 13 | Đường số 17 | 5.800 | 68.100 |
63 | Đường số 20 (KDC Him Lam 6A) |
Đường số 11 | Đường số 15 | 11.500 | 76.500 |
64 | Đường số 21 (KDC Bình Hưng) |
Đường số 2 | Đường số 22 | 7.100 | 75.000 |
65 | Đường số 22 (KDC Bình Hưng) |
Đường số 21 | Đường số 1 | 5.800 | 68.100 |
66 | Đường số 22 (KDC Him Lam 6A) |
Đường số 11 | Đường số 15 | 13.200 | 91.800 |
67 | Đường số 24 (KDC Bình Hưng) |
Trọn đường | Trọn đường | 5.700 | 68.100 |
68 | Đường số 24 (KDC Him Lam 6A) |
Trọn đường | Trọn đường | 5.700 | 76.500 |
69 | Đường số 26 (KDC Him Lam 6A) |
Đường số 11 | Đường số 15 | 12.000 | 84.200 |
70 | Đường số 2A (KDC Dương Hồng 9B4) |
Đường số 13 | Đường số 11 | – | 77.300 |
71 | Đường số 2A, (KDC Trung Sơn) |
Đường số 2 | Đường số 2 | 10.000 | 88.700 |
72 | Đường số 2B, (KDC Trung Sơn) |
Đường số 2 | Đường số 2 | 9.200 | 88.700 |
73 | Đường số 3 (KDC Bình Hưng) |
Đường số 8 | Đường số 4 | 5.700 | 68.100 |
74 | Đường số 4 (KDC Him Lam – Khu chức năng số 7) |
Đường số 15 | Cuối tuyến | – | 53.600 |
75 | Đường số 4, (KDC Bình Hưng) |
Đường số 1 | Đường số 7 | 5.800 | 68.100 |
76 | Đường số 4, (KDC Trung Sơn) |
Trọn đường | Trọn đường | 13.500 | 103.300 |
77 | Đường số 4A, (KDC Trung Sơn) |
Đường số 3 | Đường 1B | 12.600 | 88.700 |
78 | Đường số 5 (KDC Trung Sơn) |
Đường số 7 | Đường số 1E | 11.100 | 88.700 |
79 | Đường số 5, (KDC Bình Hưng) |
Đường số 8 | Đường số 4 | 7.300 | 68.100 |
80 | Đường số 5A (KDC Trung Sơn) |
Đường số 6 | Đường số 4 | 9.200 | 88.700 |
81 | Đường số 5A.B.C (KDC Bình Hưng) |
Đường số 6 | Đường số 4 | 5.800 | 68.100 |
82 | Đường số 5B (KDC Trung Sơn) |
Đường số 8C | Đường số 8 | 9.200 | 88.700 |
83 | Đường số 5C (KDC Trung Sơn) |
Đường số 1E | Đường số 10A | 9.200 | 88.700 |
84 | Đường số 6 (KDC Bình Hưng) |
Đường số 5 | Đường số 21 | 5.800 | 68.100 |
85 | Đường số 6 (KDC Him Lam – Khu chức năng số 7) |
Trọn đường | Trọn đường | 9.600 | 68.900 |
86 | Đường số 6 (KDC Trung Sơn) |
Đường số 9A | Đường số 1 | 13.300 | 97.900 |
87 | Đường số 6A (KDC Trung Sơn) |
Đường số 1A | Đường số 3 | 10.500 | 88.700 |
88 | Đường số 6B (KDC Trung Sơn) |
Đường số 5 | Đường số 7 | 10.500 | 88.700 |
89 | Đường số 6C (KDC Trung Sơn) |
Đường số 5 | Đường số 7 | 10.500 | 88.700 |
90 | Đường số 6D (KDC Trung Sơn) |
Đường số 1A | Đường số 3 | 10.500 | 88.700 |
91 | Đường số 7 (KDC Bình Hưng) |
Đường số 10 | Đường số 2 | 6.300 | 68.100 |
92 | Đường số 7 (KDC Trung Sơn) |
Đường số 12 | Đường số 1C | 13.200 | 88.700 |
93 | Đường số 7A (KDC Trung Sơn) |
Đường số 9A | Nguyễn Văn Linh | 9.200 | 88.700 |
94 | Đường số 8 (KDC Bình Hưng) |
Đường số 1 | Đường số 19 | 6.300 | 68.100 |
95 | Đường số 8 (KDC Đại Phúc 9B8) |
Đường số 1 | Đường số 11 | – | 81.500 |
96 | Đường số 8 (KDC Dương Hồng 9B4) |
Đường số 1 | Đường số 11 | – | 81.500 |
97 | Đường số 8 (KDC Trung Sơn) |
Đường số 12 | Đường số 9A | 6.300 | 114.800 |
98 | Đường số 8A (KDC Đại Phúc 9B8) |
Đường số 13 | Đường số 11 | – | 77.300 |
99 | Đường số 8A (KDC Trung Sơn) |
Đường số 12 | Đường số 3 | 10.500 | 88.700 |
100 | Đường số 8B (KDC Đại Phúc 9B8) |
Đường số 13 | Đường số 11 | – | 78.800 |
101 | Đường số 8B (KDC Trung Sơn) |
Đường số 1E | Đường số 1F | 10.500 | 88.700 |
102 | Đường số 8C (KDC Trung Sơn) |
Đường số 7 | Đường số 5 | 10.500 | 88.700 |
103 | Đường số 9 (KDC Bình Hưng) |
Đường số 10 | Đường số 24 | 6.700 | 68.100 |
104 | Đường số 9 (KDC Him Lam – Khu chức năng số 7) |
Đường số 6 | Phạm Hùng | 11.700 | 145.400 |
105 | Đường số 9 (KDC Trung Sơn) |
Đường số 4 | Đường số 10 | 10.900 | 88.700 |
106 | Đường số 9A (KDC Trung Sơn) |
Nguyễn Văn Linh | Cầu Kênh Xáng | 16.000 | 153.000 |
107 | Phạm Hùng | Ranh Quận 8 | Nguyễn Văn Linh | 13.800 | 88.000 |
108 | Phạm Hùng | Nguyễn Văn Linh | ranh huyện Nhà Bè | 9.000 | 72.700 |
109 | Quốc lộ 50 | Ranh Quận 8 | Nguyễn Văn Linh | 10.800 | 69.400 |
110 | BÙI VĂN QUỚI (Hẻm C7B) |
Đường Phạm Hùng | Cao Lỗ, Quận 8 | – | 45.900 |
111 | HUỲNH THỊ BẢY (Hẻm C7) | Đường Phạm Hùng | C7/2A | – | 45.900 |
112 | HUỲNH VĂN THIỆU (Hẻm C7C) | Đường Phạm Hùng | Cầu Tám Nó | – | 45.900 |
113 | NGÔ VĂN SỞ (Hẻm C7D) | Đường Phạm Hùng | Cuối hẻm | – | 45.900 |
114 | NGUYỄN THỊ BA (Hẻm C5) | Đường Phạm Hùng | Ranh Phường 4, Quận 8 | – | 45.900 |
115 | NGUYỄN THỊ NĂM (Hẻm 31 C5/18) | Đường Phạm Hùng | Ranh Phường 4, Quận 8 | – | 45.900 |
116 | PHẠM THỊ HƠN (Hẻm C6) | Đường Phạm Hùng | Cuối hẻm | – | 45.900 |
117 | TRẦN TRƯỜNG CUNG (Hẻm C9-C10) | Đường Phạm Hùng | C9/7C22 | – | 45.900 |
118 | Kênh Rau Răm (bờ trái) |
Vườn Thơm | Ranh Tỉnh Long An | 1.050 | 7.700 |
119 | Kinh 5 (bờ trái và bờ phải) |
Vườn Thơm | Ranh Tỉnh Long An | 500 | 7.700 |
120 | Liên Ấp 1-2 Bình Lợi | Cầu Bà Tỵ | Cầu Sáu Oánh | 500 | 11.000 |
121 | Trương Văn Đa | Cầu Bà Tỵ | Ranh Long An | 800 | 11.000 |
122 | Vườn Thơm | Cầu Xáng | Ranh Tỉnh Long An | 1.500 | 12.700 |
123 | Đường Kênh Bảy Quế (bờ trái) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
124 | Đường Kênh Thầy Thuốc (bờ phải) | Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
125 | Đường Kênh Thầy Thuốc (bờ trái) | Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
126 | Đường dẫn cầu Kênh Xáng Ngang | Đường Trương Văn Đa | Đường kết nối từ Cầu Kênh Xáng Ngang qua ranh Long An | – | 7.700 |
127 | Đường Hẻm C1 | Đường Kênh Tràm Lầy 1 | Đường Kênh Bà Bửu | – | 6.800 |
128 | Đường Hẻm C11 | Đường Kênh 7 | Đường Kênh 8 | – | 6.800 |
129 | Đường Hẻm C3 | Đường Kênh Xã Tĩnh | Đường Kênh Tràm Lầy 1 | – | 6.800 |
130 | Đường Hẻm C4 | Đường Kênh Xã Tĩnh | Đường Kênh 1 | – | 6.800 |
131 | Đường Hẻm C5 | Đường Kênh 1 | Đường Kênh 2 | – | 6.800 |
132 | Đường Hẻm C7 | Đường Kênh 3 | Đường Kênh 4 | – | 6.800 |
133 | Đường Hẻm C8 | Đường Kênh 4 | Đường Kênh 5 | – | 6.800 |
134 | Đường Hẻm C9 | Đường Kênh 5 | Đường Kênh 6 | – | 6.800 |
135 | Đường Hẻm D2 | Đường Kênh 9 | Đường Kênh 10 | – | 6.800 |
136 | Đường Hẻm D4 | Đường Kênh 11 | Đường Kênh 12 | – | 6.800 |
137 | Đường Hẻm D5 | Đường Kênh 12 | Đường Kênh 13 | – | 6.800 |
138 | Đường Kênh 06 Áp (bờ phải) |
Đường Kênh liên vùng | Kênh 11 | – | 7.700 |
139 | Đường Kênh 06 Áp (bờ trái) |
Đường Kênh liên vùng | Kênh 11 | – | 7.700 |
140 | Đường Kênh 1 (bờ phải) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
141 | Đường Kênh 1 (bờ trái) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
142 | Đường Kênh 10 (bờ phải) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
143 | Đường Kênh 10 (bờ trái) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
144 | Đường Kênh 11 (bờ phải) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
145 | Đường Kênh 11 (bờ trái) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
146 | Đường Kênh 12 (bờ phải) |
Đường Vườn Thơm | Đường Kênh Tư Đức | – | 7.700 |
147 | Đường Kênh 12 (bờ trái) |
Đường Vườn Thơm | Đường Kênh Tư Đức | – | 7.700 |
148 | Đường Kênh 13 (bờ phải) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
149 | Đường Kênh 13 (bờ trái) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
150 | Đường Kênh 2 (bờ phải) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
151 | Đường Kênh 2 (bờ trái) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
152 | Đường Kênh 3 (bờ phải) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
153 | Đường Kênh 3 (bờ trái) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
154 | Đường Kênh 4 (bờ phải) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
155 | Đường Kênh 4 (bờ trái) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
156 | Đường Kênh 6 (bờ phải) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
157 | Đường Kênh 6 (bờ trái) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
158 | Đường Kênh 7 (bờ phải) |
Đường Vườn Thơm | Đường kênh 10 | – | 7.700 |
159 | Đường Kênh 7 (bờ trái) |
Đường Vườn Thơm | Đường kênh 10 | – | 7.700 |
160 | Đường Kênh 8 (bờ phải) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
161 | Đường Kênh 8 (bờ trái) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
162 | Đường Kênh 9 (bờ phải) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
163 | Đường Kênh 9 (bờ trái) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
164 | Đường kênh Bà Bửu | Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
165 | Đường Kênh Ba Lạc | Đường Trương Văn Đa | Đường Kênh Độc Lập | – | 6.800 |
166 | Đường Kênh Bảy Hinh (bờ phải) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
167 | Đường Kênh Bảy Hinh (bờ trái) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
168 | Đường Kênh Bảy Quế (bờ phải) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
169 | Đường Kênh Cái Thanh (bờ phải) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
170 | Đường Kênh Cái Thanh (bờ trái) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
171 | Đường Kênh Cây Dầu (bờ phải) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
172 | Đường Kênh Cây Dầu (bờ trái) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
173 | Đường Kênh Chài Chìm (bờ phải) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
174 | Đường Kênh Chài Chìm (bờ trái) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
175 | Đường Kênh Chùa (bờ phải) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
176 | Đường Kênh Chùa (bờ trái) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
177 | Đường Kênh Độc Lập (bờ phải) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
178 | Đường Kênh Độc Lập (bờ trái) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
179 | Đường Kênh Đôi Lớn (bờ phải) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
180 | Đường Kênh Đôi Lớn (bờ trái) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
181 | Đường Kênh Đôi Nhỏ (bờ phải) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
182 | Đường Kênh Đôi Nhỏ (bờ trái) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
183 | Đường Kênh Hội Đồng (bờ phải) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
184 | Đường Kênh Hội Đồng (bờ trái) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
185 | Đường Kênh Liên Vùng | Đường Kênh Rau Răm (bờ trái) | Đường Kênh Bà Bửu | – | 6.800 |
186 | Đường Kênh Lò Búng | Đường Kênh Độc Lập | Đường Kênh Ngang | – | 6.800 |
187 | Đường Kênh Lò Đường (bờ phải) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
188 | Đường Kênh Lò Đường (bờ trái) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
189 | Đường Kênh Năm Giáp (bờ phải) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
190 | Đường Kênh Năm Giáp (bờ trái) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
191 | Đường Kênh Năm Xuyên (bờ phải) | Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
192 | Đường Kênh Năm Xuyên (bờ trái) | Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
193 | Đường Kênh Ngang | Đường Kênh Độc Lập | Đường Kênh Thầy Thuốc | – | 6.800 |
194 | Đường Kênh Ông Thân (bờ phải) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
195 | Đường Kênh Ông Thân (bờ trái) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
196 | Đường Kênh Tám Đại (bờ phải) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
197 | Đường Kênh Tám Đại (bờ trái) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
198 | Đường Kênh Thằng Chỏng (bờ phải) | Đường Trương Văn Đa | Đường Kênh Ngang | – | 6.800 |
199 | Đường Kênh Thằng Chỏng (bờ trái) | Đường Trương Văn Đa | Đường Kênh 6 Oánh | – | 6.800 |
200 | Đường Kênh Thằng Tây (bờ phải) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
201 | Đường Kênh Thằng Tây (bờ trái) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
202 | Đường Kênh Trầm Lầy 1 (bờ phải) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
203 | Đường Kênh Trầm Lầy 1 (bờ trái) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
204 | Đường Kênh Trầm Lầy 2 (bờ phải) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
205 | Đường Kênh Trầm Lầy 2 (bờ trái) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
206 | Đường Kênh Tư Cu (bờ phải) |
Đường Lại Thị Xuất | Đường Kênh Thằng Chỏng (bờ trái) | – | 6.800 |
207 | Đường Kênh Tư Cu (bờ trái) |
Đường Lại Thị Xuất | Đường Kênh Thằng Chỏng (bờ trái) | – | 6.800 |
208 | Đường Kênh Tư Đức (bờ phải) |
Đường Kênh Rau Răm | Đường Kênh 11 | – | 7.700 |
209 | Đường Kênh Tư Đức (bờ trái) |
Đường Kênh Rau Răm | Đường Kênh 11 | – | 7.700 |
210 | Đường Kênh Xã Tĩnh (bờ phải) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
211 | Đường Kênh Xã Tĩnh (bờ trái) |
Vườn Thơm | đến cuối tuyến | – | 7.700 |
212 | Đường kết nối từ Cầu Kênh Xáng Ngang qua ranh Long An | Cầu Kênh Xáng Ngang | Đường Kênh Ba Lạc | – | 7.700 |
213 | Kênh Rau Răm (bờ phải) |
Trần Văn Giàu | Trọn đường | – | 7.700 |
214 | Đường Hẻm C10 | Đường Kênh 6 | Đường Kênh 7 | – | 6.800 |
215 | Đường Hẻm C2 | Đường Kênh Tràm Lầy 2 | Đường Kênh Tràm Lầy 1 | – | 6.800 |
216 | Đường Hẻm C6 | Đường Kênh 2 | Đường Kênh 3 | – | 6.800 |
217 | Đường Hẻm D1 | Đường Kênh 8 | Đường Kênh 9 | – | 6.800 |
218 | Đường Hẻm D3 | Đường Kênh 10 | Đường Kênh 11 | – | 6.800 |
219 | Đường Kênh Bà 5 Sa Đéc (Bờ phải) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
220 | Đường Kênh Bà 5 Sa Đéc (Bờ phải) |
Trương Văn Đa | đến cuối tuyến | – | 6.800 |
221 | ĐỖ HỮU MƯỜI (ĐƯỜNG 7 TẤN) |
An Phú Tây – Hưng Long | Ranh xã Tân Quý Tây | 1.200 | 10.000 |
222 | NGUYỄN VĂN XƯỜNG (ĐƯỜNG CHÙA) | An Phú Tây – Hưng Long | Ranh xã Tân Quý Tây | 1.200 | 10.000 |
223 | An Phú Tây – Hưng Long | Quốc Lộ 1 | Cầu Rạch gia | 2.400 | 19.900 |
224 | ĐƯỜNG ẤP 2 NỐI DÀI | An Phú Tây – Hưng Long | Ranh xã Tân Quý Tây | 1.680 | 13.800 |
225 | ĐƯỜNG ĐÊ BAO RẠCH CẦU GIÀ | An Phú Tây – Hưng Long | Khu dân cư An Phú Tây 47ha | 1.680 | 11.500 |
226 | ĐƯỜNG SỐ 1 (KDC An Phú Tây) |
An Phú Tây – Hưng Long | Đường số 2 | 2.300 | 34.500 |
227 | ĐƯỜNG SỐ 13 (KDC An Phú Tây) |
An Phú Tây – Hưng Long | Đường số 2 | 3.000 | 34.500 |
228 | ĐƯỜNG SỐ 15 (KDC An Phú Tây) |
An Phú Tây – Hưng Long | Đường số 28 | 2.300 | 23.000 |
229 | ĐƯỜNG SỐ 21 (KDC An Phú Tây) |
An Phú Tây – Hưng Long | Đường số 2 | 3.000 | 34.500 |
230 | ĐƯỜNG SỐ 3 (KDC An Phú Tây) |
An Phú Tây – Hưng Long | Đường số 12 | 2.300 | 23.000 |
231 | ĐƯỜNG SỐ 31 (KDC An Phú Tây) |
An Phú Tây – Hưng Long | Đường số 14 | 2.300 | 30.600 |
232 | ĐƯỜNG SỐ 7 (KDC An Phú Tây) |
An Phú Tây – Hưng Long | Đường số 24 | 2.300 | 23.000 |
233 | TRẦN VĂN NIỆM (TÂN NHIỄU) |
An Phú Tây – Hưng Long | Kinh T11 | 900 | 7.700 |
234 | ĐƯỜNG ẤP 2 | Nguyễn Văn Linh | An Phú Tây-Hưng Long | 700 | 6.100 |
235 | ĐƯỜNG SỐ 10 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 1 | Đường số 13 | 2.300 | 23.000 |
236 | ĐƯỜNG SỐ 11 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 6 | Đường số 8 | 2.300 | 23.000 |
237 | ĐƯỜNG SỐ 12 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 17 | Đường số 29 | 2.300 | 23.000 |
238 | ĐƯỜNG SỐ 14 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 13 | Ranh phía tây | 3.000 | 34.500 |
239 | ĐƯỜNG SỐ 16 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 1 | Đường số 13 | 2.300 | 23.000 |
240 | ĐƯỜNG SỐ 17 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 6 | Đường số 24 | 2.300 | 23.000 |
241 | ĐƯỜNG SỐ 18 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 29 | Đường số 31 | 2.300 | 23.000 |
242 | ĐƯỜNG SỐ 19 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 24 | Đường số 32 | 2.300 | 23.000 |
243 | ĐƯỜNG SỐ 2 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 1 | Đường số 29 | 2.300 | 26.800 |
244 | ĐƯỜNG SỐ 20 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 3 | Đường số 13 | 2.300 | 23.000 |
245 | ĐƯỜNG SỐ 22 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 17 | Đường số 31 | 2.300 | 23.000 |
246 | ĐƯỜNG SỐ 23 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 2 | Đường số 32 | 2.300 | 23.000 |
247 | ĐƯỜNG SỐ 24 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 1 | Ranh phía tây | 3.000 | 34.500 |
248 | ĐƯỜNG SỐ 25 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 14 | Đường số 22 | 2.300 | 23.000 |
249 | ĐƯỜNG SỐ 26 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 3 | Đường số 7 | 2.300 | 23.000 |
250 | ĐƯỜNG SỐ 27 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 6 | Đường số 12 | 2.300 | 23.000 |
251 | ĐƯỜNG SỐ 28 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 15 | Đường số 19 | 2.300 | 23.000 |
252 | ĐƯỜNG SỐ 29 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 2 | Đường số 32 | 2.300 | 34.500 |
253 | ĐƯỜNG SỐ 30 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 29 | Đường số 31 | 2.300 | 23.000 |
254 | ĐƯỜNG SỐ 32 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 15 | Đường số 31 | 2.300 | 23.000 |
255 | ĐƯỜNG SỐ 4 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 1 | Ranh phía tây | 3.000 | 34.500 |
256 | ĐƯỜNG SỐ 5 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 4 | Đường số 10 | 2.300 | 23.000 |
257 | ĐƯỜNG SỐ 6 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 5 | Đường số 29 | 2.300 | 23.000 |
258 | ĐƯỜNG SỐ 8 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 5 | Đường số 11 | 2.300 | 23.000 |
259 | ĐƯỜNG SỐ 9 (KDC An Phú Tây) |
Đường số 10 | Đường số 16 | 2.300 | 23.000 |
260 | HOÀNG ĐẠO THUÝ | QUỐC LỘ 1 | RANH QUẬN 8 | 2.600 | 19.900 |
261 | NGUYỄN VĂN LINH | Ranh Quận 8 | Cao tốc Sài gòn – TL | 6.800 | 49.800 |
262 | NGUYỄN VĂN PHƯƠNG (BỜ HUỆ) | Quốc Lộ 1 | Đường Nông thôn Ấp 2 | 1.300 | 10.700 |
263 | NHÁNH 11 ĐƯỜNG CHÙA (AN PHÚ TÂY) | ĐƯỜNG CHÙA | CỤT | 840 | 6.900 |
264 | ĐƯỜNG ĐÊ BAO RẠCH CẦU GIÀ | Khu dân cư An Phú Tây 47ha | Nguyễn Văn Linh | – | 6.900 |
265 | NGUYỄN PHÚ CẢNH (ĐƯỜNG ĐÌNH BÌNH ĐIỀN) | An Phú Tây – Hưng Long | Bờ Huệ | – | 10.000 |
266 | PHAN VĂN TÔN (ĐƯỜNG RẠCH CUNG) | An Phú Tây – Hưng Long | Nguyễn Văn Linh | – | 6.900 |
267 | PHẠM THỊ TÁNH (Hưng Long-Qui Đức) |
An Phú Tây – Hưng Long | đến cuối tuyến | 1.200 | 13.800 |
268 | An Phú Tây – Hưng Long | Cầu Rạch Gia | Đoàn Nguyễn Tuấn | 1.800 | 19.900 |
269 | Bùi Văn Sự | Đoàn Nguyễn Tuấn | Hưng Long – Qui Đức | 800 | 9.200 |
270 | ĐINH VĂN ƯỚC (Liên ấp 3-4-5) |
Đường Đoàn Nguyễn Tuấn | Đường An Phú Tây – Hưng Long | 600 | 7.700 |
271 | Đoàn Nguyễn Tuấn | Cầu Tân Quý | Đến hết ranh xã Hưng Long | 1.800 | 23.000 |
272 | Tân Liễu | Đoàn Nguyễn Tuấn | Hưng Long – Qui Đức | 1.200 | 13.800 |
273 | Nguyễn Thị Bảy | Đường Ba Bê – Long Thượng | Đường vào trường Mẫu giáo Quỳnh Anh | – | 7.700 |
274 | Lê Văn Săng | Đường 7 Cá – 8 Luông | Ranh Long Thượng | – | 7.700 |
275 | Nguyễn Văn Đại | Đường Đoàn Nguyễn Tuấn | Đường Liên ấp 3-4-5 | – | 7.700 |
276 | Võ Văn Ngạn | Đường Đoàn Nguyễn Tuấn | Ranh Long Thượng | – | 7.700 |
277 | Cây Dương | Đường T8 | Cao tốc Bến Lức – Long | – | 6.100 |
278 | Hồ Văn Cầu | Đường Hưng Long – Qui Đức | Đường Liên ấp 3-4-5 | – | 6.100 |
279 | T1 | Đường Ấp 6 | Đường Phạm Thị Tánh | – | 6.100 |
280 | T2 | Đường Ấp 6 | Đường Rạch Sậy | – | 6.100 |
281 | T4 | Đường An Phú Tây – Hưng Long | Đường Đinh Văn Ước | – | 6.100 |
282 | T8 | Đường Đinh Văn Ước | Đường Phạm Thị Tánh | – | 6.100 |
283 | T9 | Đường Đinh Văn Ước | Đường Phạm Thị Tánh | – | 6.100 |
284 | Nguyễn Thị Nga | Đường Đoàn Nguyễn Tuấn | Cuối tuyến | – | 7.700 |
285 | Phan Thị Khai | Đường An Phú Tây – Hưng Long | Đường Liên ấp 3-4-5 | – | 6.100 |
286 | T5 | Đường An Phú Tây – Hưng Long | Đường Đinh Văn Ước | – | 6.100 |
287 | T6 | Đường An Phú Tây – Hưng Long | Đường Trần Thị Giang | – | 6.100 |
288 | T7 | Đường An Phú Tây – Hưng Long | Cuối tuyến | – | 6.100 |
289 | Trần Thị Giang | Đường T5 | Đường Đoàn Nguyễn Tuấn | – | 6.100 |
290 | Ông Đội (bờ Bắc) | Đường Hưng Long – Qui Đức | Bờ Nam | – | 6.900 |
291 | Ông Đội (bờ Nam) | Đường 7 Cá – 8 Luông | Đường Bùi Văn Sự | – | 6.900 |
292 | Võ Văn Thu | Đường Đoàn Nguyễn Tuấn | Đường Ông Đội | – | 6.900 |
293 | Bình Minh | Trần Văn Giàu | Kênh số 02 | 1.100 | 13.800 |
294 | Đường Kênh A | Trần Văn Giàu | Thích Thiện Hòa | 700 | 13.100 |
295 | Đường Kênh C ấp 7 | Trần Văn Giàu- | Đường Trần Đại Nghĩa | 500 | 6.100 |
296 | Đường Láng Le Bàu Cò | Đường Trần Văn Giàu | Ranh xã Tân Nhựt | 2.600 | 16.800 |
297 | Đường Lê Chính Đáng | Kênh A-LMX | Mai Bá Hương | 800 | 8.500 |
298 | Đường Lê Đình Chi | Trần Văn Giàu | Thích Thiện Hòa | 800 | 10.000 |
299 | Đường Lô 2 | Kinh C | Mai Bá Hương | 500 | 10.000 |
300 | Đường Thích Thiện Hòa | Trọn đường | 600 | 10.700 | |
301 | Đường Trần Đại Nghĩa | Kênh C | Kênh B | 1.700 | 32.900 |
302 | Đường Trần Đại Nghĩa | Kênh B | Mai Bá Hương | 1.700 | 26.800 |
303 | Đường Trần Văn Giàu | Ranh quận Bình Tân | Cầu Xáng | 2.600 | 34.600 |
304 | Đường Võ Hữu Lợi | Trần Văn Giàu | Thích Thiện Hòa | 1.100 | 11.500 |
305 | Khoa Đông (LMX) | Trần Văn Giàu | Ranh xã Tân Nhựt | 800 | 10.000 |
306 | Mai Bá Hương | Cầu Xáng | Ngã ba Lý Mạnh | 1.700 | 11.500 |
307 | Đường bờ Bắc Kênh 10 khu A | Mai Bá Hương | Lê Đình Chi | – | 5.000 |
308 | Đường bờ Bắc Kênh 11 khu A | Mai Bá Hương | Lê Đình Chi | – | 5.000 |
309 | Đường bờ Nam Kênh 10 khu A | Mai Bá Hương | Lê Đình Chi | – | 5.000 |
310 | Đường bờ Nam Kênh 8 khu B | Võ Hữu Lợi | Kênh A | – | 5.000 |
311 | Đường bờ Bắc Kênh 10 khu B | Võ Hữu Lợi | Kênh A | – | 5.000 |
312 | Đường bờ Bắc Kênh 11 khu B | Võ Hữu Lợi | Kênh A | – | 5.000 |
313 | Đường bờ Bắc Kênh 12 khu B | Võ Hữu Lợi | Kênh A | – | 5.000 |
314 | Đường bờ Bắc Kênh 9 khu B | Võ Hữu Lợi | Kênh A | – | 5.000 |
315 | Đường bờ Nam Kênh 10 khu B | Võ Hữu Lợi | Kênh A | – | 5.000 |
316 | Đường bờ Nam Kênh 11 khu B | Võ Hữu Lợi | Kênh A | – | 5.000 |
317 | Đường bờ Nam Kênh 4 khu A | Mai Bá Hương | Lê Đình Chi | – | 5.000 |
318 | Đường bờ Nam Kênh 5 khu A | Lê Đình Chi | Ranh Sing Việt | – | 5.000 |
319 | Đường bờ Nam Kênh 9 khu A | Lê Đình Chi | Ranh Sing Việt | – | 5.000 |
320 | Đường bờ Nam Kênh 9 khu B | Võ Hữu Lợi | Kênh A | – | 5.000 |
321 | Đường Đê bao dân cư ấp 2 và ấp 5 | Mai Bá Hương | Kênh B | – | 6.900 |
322 | Đường Đê bao dân cư ấp 5 (tổ 6) | Kênh B | Thích Thiện Hòa | – | 6.900 |
323 | Quốc lộ 50 | NGUYỄN VĂN LINH | HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ | 7.800 | 52.000 |
324 | TRỊNH QUANG NGHỊ | RANH QUẬN 8 | QUỐC LỘ 50 | 2.700 | 18.400 |
325 | TÂN LIÊM | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4 | 2.000 | 13.800 |
326 | Đường số 1 (KDC Hồng Quang) |
NGUYỄN VĂN LINH | Đường số 2 | 3.800 | 19.200 |
327 | Đường số 3 (KDC Hồng Quang) |
NGUYỄN VĂN LINH | Đường số 10 | 3.800 | 19.200 |
328 | Đường số 5 (KDC Hồng Quang) |
NGUYỄN VĂN LINH | Đường số 2 | 3.800 | 19.200 |
329 | Đường số 10 (KDC Hồng Quang) |
Đường số 5 | Đường số 1 | 3.800 | 19.200 |
330 | Đường số 12 (KDC Hồng Quang) |
Đường số 1 | Đường số 5 | 3.800 | 19.200 |
331 | Đường số 12A (KDC Hồng Quang) |
Đường số 12E | Đường số 12B | 3.800 | 19.200 |
332 | Đường số 12B (KDC Hồng Quang) |
Đường số 12E | Đường số 12 | 3.800 | 19.200 |
333 | Đường số 12C (KDC Hồng Quang) |
Đường số 12E | Đường số 12 | 3.800 | 19.200 |
334 | Đường số 12D (KDC Hồng Quang) |
Đường số 12E | Đường số 12C | 3.800 | 25.000 |
335 | Đường số 12E (KDC Hồng Quang) |
Đường số 1 | Đường số 5 | 3.800 | 19.200 |
336 | Đường số 14 (KDC Hồng Quang) |
Đường số 1 | Đường số 5 | 3.800 | 19.200 |
337 | Đường số 14A (KDC Hồng Quang) |
Đường số 16 | Đường số 14 | 3.800 | 19.200 |
338 | Đường số 14C (KDC Hồng Quang) |
Đường số 14E | Đường số 14 | 3.800 | 19.200 |
339 | Đường số 14D (KDC Hồng Quang) |
Đường số 14C | Đường số 14 | 3.800 | 19.200 |
340 | Đường số 14E (KDC Hồng Quang) |
Đường số 5 | Đường số 14A | 3.800 | 19.200 |
341 | Đường số 16 (KDC Hồng Quang) |
Đường số 5 | Đường số 1 | 3.800 | 19.200 |
342 | Đường số 16A (KDC Hồng Quang) |
Đường số 5 | Đường số 3 | 3.800 | 19.200 |
343 | Đường số 1A (KDC Hồng Quang) |
Đường số 10 | Đường số 8 | 3.800 | 19.200 |
344 | Đường số 2 (KDC Hồng Quang) |
Đường số 5 | Đường số 1 | 3.800 | 19.200 |
345 | Đường số 2D (KDC Hồng Quang) |
Đường số 1 | Đường số 5 | 3.800 | 19.200 |
346 | Đường số 3A (KDC Hồng Quang) |
Đường số 10 | Đường số 2 | 3.800 | 19.200 |
347 | Đường số 3B (KDC Hồng Quang) |
Đường số 8 | Đường số 2 | 3.800 | 19.200 |
348 | Đường số 4 (KDC Hồng Quang) |
Đường số 5 | Đường số 1 | 3.800 | 19.200 |
349 | Đường số 4A (KDC Hồng Quang) |
Đường số 1 | Đường số 3A | 3.800 | 19.200 |
350 | Đường số 4B (KDC Hồng Quang) |
Đường số 3B | Đường số 5 | 3.800 | 19.200 |
351 | Đường số 6A (KDC Hồng Quang) |
Đường số 6B | Đường số 6B | 3.800 | 19.200 |
352 | Đường số 6B (KDC Hồng Quang) |
Đường số 8 | Đường số 6 | 3.800 | 19.200 |
353 | Đường số 6C (KDC Hồng Quang) |
Đường số 3A | Đường số 3B | 3.800 | 19.200 |
354 | Đường số 6D (KDC Hồng Quang) |
Đường số 6 | Đường số 5 | 3.800 | 19.200 |
355 | Đường số 6E (KDC Hồng Quang) |
Đường số 6D | Đường số 6 | 3.800 | 19.200 |
356 | Đường số 8 (KDC Hồng Quang) |
Đường số 1 | Đường số 5 | 3.800 | 19.200 |
357 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3, 4 | TÂN LIÊM | NGUYỄN VĂN LINH | 500 | 5.000 |
358 | Đường số 1 (KDC CONIC) |
Nguyễn Văn Linh | Rạch Bà Tàng | 6.000 | 38.300 |
359 | Đường số 14 (KDC CONIC) |
Vành đai trong | Đường số 7 | 5.000 | 32.100 |
360 | Đường số 3A (KDC CONIC) |
Đường số 8 | Đường số 12 | 5.300 | 33.700 |
361 | Đường số 10 (KDC CONIC) |
Vành đai trong | Đường số 11 | 5.000 | 32.100 |
362 | Đường số 11 (KDC CONIC) |
Đường số 6 | Đường số 10 | 5.000 | 32.100 |
363 | Đường số 12 (KDC CONIC) |
Vành đai trong | Rạch Bà Tàng | 5.300 | 33.700 |
364 | Đường số 12A (KDC CONIC) |
Đường số 3B | Đường số 7 | 5.000 | 32.100 |
365 | Đường số 16 (KDC CONIC) |
Vành đai trong | Đường số 7 | 5.300 | 33.700 |
366 | Đường số 2 (KDC CONIC) |
Đường số 3 | Đường số 11 | 5.000 | 32.100 |
367 | Đường số 3B (KDC CONIC) |
Đường số 12 | Đường số 18 | 5.300 | 33.700 |
368 | Đường số 4 (KDC CONIC) |
Đường số 9 | Đường số 11 | 5.000 | 32.100 |
369 | Đường số 5 (KDC CONIC) |
Đường số 2 | ĐƯờng số 3A | 5.000 | 32.100 |
370 | Đường số 7F (KDC CONIC) |
Đường số 8 | Đường số 12 | 6.000 | 38.300 |
371 | Đường số 8 (KDC CONIC) |
Vành đai trong | Đường số 11 | 5.000 | 32.100 |
372 | Đường số 8A (KDC CONIC) |
Đường số 9 | Đường số 11 | 5.000 | 32.100 |
373 | Đường số 9 (KDC CONIC) |
Đường số 2 | Đường số 10 | 5.000 | 32.100 |
374 | DƯƠNG THỊ SANG (ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 2) |
QUỐC LỘ 50 | THỬA 81, TỜ 84 | 5.460 | 25.300 |
375 | TRẦN VĂN DỤNG (ĐƯỜNG ÔNG NIỆM) | QUỐC LỘ 50 | CẦU ÔNG NIỆM | 5.460 | 15.300 |
376 | Đường số 10 (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 1 | Vành đai trong | 5.300 | 33.700 |
377 | Đường số 12 (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 1 | Vành đai trong | 5.300 | 33.700 |
378 | Đường số 14 (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 1 | Vành đai trong | 5.300 | 33.700 |
379 | Đường số 16 (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 1 | Vành đai trong | 5.300 | 33.700 |
380 | Đường số 18 (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 1 | Vành đai trong | 5.300 | 33.700 |
381 | Đường số 1B (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 8 | Đường số 10 | 5.300 | 33.700 |
382 | Đường số 1C (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 14 | đến cuối đường | 5.300 | 33.700 |
383 | Đường số 1D (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 15 | Đường số 16 | 5.300 | 33.700 |
384 | Đường số 1E (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 18 | đến cuối đường | 5.300 | 33.700 |
385 | Đường số 2 (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 1 | Đường 3A | 5.300 | 33.700 |
386 | Đường số 3 (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 1 | Đường số 6 | 5.300 | 33.700 |
387 | Đường số 3A (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 2, 4 | Đường số 10 | 5.300 | 33.700 |
388 | Đường số 3B (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 14 | Đường số 16 | 5.300 | 33.700 |
389 | Đường số 3C (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 1 | Đường số 18 | 5.300 | 33.700 |
390 | Đường số 4 (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 1 | Đường 3A | 5.300 | 33.700 |
391 | Đường số 6 (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 1 | Vành đai trong | 5.300 | 33.700 |
392 | Đường số 6A (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 1 | Đường số 3 | 5.300 | 33.700 |
393 | Đường số 8 (KDC TÂN BÌNH) |
Đường số 1 | Vành đai trong | 5.300 | 33.700 |
394 | Đường số 1 (KDC TÂN BÌNH) |
NGUYỄN VĂN LINH | Vành đai trong | 5.300 | 35.200 |
395 | Đường số 1A (KDC TÂN BÌNH) |
NGUYỄN VĂN LINH | Đường số 1 | 5.300 | 33.700 |
396 | ĐƯỜNG SỐ 2 (KDC GIA HÒA) |
ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 5.900 | 38.300 |
397 | ĐƯỜNG SỐ 1 (KDC GIA HÒA) |
QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 5.400 | 34.500 |
398 | ĐƯỜNG SỐ 1A (KDC GIA HÒA) |
ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG | 5.400 | 34.500 |
399 | ĐƯỜNG SỐ 12 (KDC GIA HÒA) |
ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 4.700 | 30.600 |
400 | ĐƯỜNG SỐ 6 (KDC GIA HÒA) |
ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 4.100 | 26.800 |
401 | ĐƯỜNG SỐ 10 (KDC GIA HÒA) |
ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1A | 3.600 | 23.800 |
402 | ĐƯỜNG SỐ 5 (KDC GIA HÒA) |
ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 | 23.800 |
403 | ĐƯỜNG SỐ 8 (KDC GIA HÒA) |
ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 6 | 3.600 | 23.800 |
404 | ĐƯỜNG SỐ 4 (KDC GIA HÒA) |
ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 3.300 | 21.400 |
405 | ĐƯỜNG SỐ 3 (KDC GIA HÒA) |
ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 3.300 | 21.400 |
406 | ĐƯỜNG SỐ 3A (KDC GIA HÒA) |
ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 8 | 3.300 | 16.800 |
407 | Đường số 7 (KDC CONIC) |
Nguyễn Văn Linh | Đường số 3A | 6.000 | 38.300 |
408 | HẺM HUY PHONG | QUỐC LỘ 50 | Cuối đường | 5.460 | 26.000 |
409 | HẺM THÀNH NHÂN | QUỐC LỘ 50 | Cuối đường | 5.460 | 26.000 |
410 | HẺM VĂN PHÒNG ẤP 5 | QUỐC LỘ 50 | Cuối đường | 5.460 | 26.000 |
411 | NGUYỄN THỊ TƯƠI (ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 1) | QUỐC LỘ 50 | THỬA 48, TỜ 77 | 5.460 | 26.000 |
412 | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG (KDC Tân Bình) |
Nguyễn Văn Linh | Đường số 1 (KDC Tân Bình) |
6.000 | 34.500 |
413 | Đường D10 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N13 | Đường N18 | – | 31.400 |
414 | Đường N11 (KDC Phong Phú 4) |
Ranh dự án | Trịnh Quang Nghị | – | 31.400 |
415 | Đường N12 (KDC Phong Phú 4) |
Ranh dự án | Trịnh Quang Nghị | – | 31.400 |
416 | Đường N13 (KDC Phong Phú 4) |
Ranh dự án | Trịnh Quang Nghị | – | 31.400 |
417 | Đường N18 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D7 | Ranh dự án | – | 35.200 |
418 | Đường N21 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D7 | Ranh dự án | – | 35.200 |
419 | Đường N7 (KDC Phong Phú 4) |
Ranh dự án | Đường D3 | – | 35.200 |
420 | Đường D3 (KDC Phong Phú 4) |
Trịnh Quang Nghị | Tân Liêm | – | 38.300 |
421 | Đường D7 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N13 | Tân Liêm | – | 38.300 |
422 | Đường 2A (KDC Tân Bình) |
1A | TRỌN ĐƯỜNG | – | 33.700 |
423 | Đường số 22 (KDC Phong Phú 5) |
Đường Rạch Bà Lớn | Đường số 21 | – | 35.200 |
424 | Đường số 10 (KDC Phong Phú 5) |
Ranh dự án | Đường 17 | – | 35.200 |
425 | Đường số 5 (KDC Phong Phú 5) |
Đường số 10 | Đường Rạch Bà Lớn | – | 31.400 |
426 | Đường D11 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N13 | Đường N18 | – | 27.500 |
427 | Đường D12 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N24 | Đường Tân Liêm | – | 27.500 |
428 | Đường D14 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N21 | Đường N24 | – | 27.500 |
429 | Đường D15 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N22 | Đường N24 | – | 27.500 |
430 | Đường D16 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N21 | Đường N24 | – | 27.500 |
431 | Đường D17 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N21 | Đường N24 | – | 27.500 |
432 | Đường D18 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N18 | Đường N24 | – | 27.500 |
433 | Đường D19 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N18 | Đường N24 | – | 27.500 |
434 | Đường D2 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N1 | Đường N7 | – | 27.500 |
435 | Đường D20 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N21 | Đường N24 | – | 27.500 |
436 | Đường D4 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N1 | Đường N11 | – | 27.500 |
437 | Đường D5 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N8 | Đường N10 | – | 27.500 |
438 | Đường D6 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N7 | Đường N11 | – | 27.500 |
439 | Đường D8 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N14 | Đường N18 | – | 27.500 |
440 | Đường D9 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N13 | Đường N18 | – | 27.500 |
441 | Đường N1 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D1 | Đường N12 | – | 27.500 |
442 | Đường N10 (KDC Phong Phú 4) |
Ranh dự án | Đường N9 | – | 27.500 |
443 | Đường N14 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D7 | Đường N9 | – | 27.500 |
444 | Đường N15 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D3 | Đường D11 | – | 27.500 |
445 | Đường N16 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D8 | Đường N9 | – | 27.500 |
446 | Đường N17 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D3 | Đường D11 | – | 27.500 |
447 | Đường N18 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D7 | Ranh dự án | – | 27.500 |
448 | Đường N2 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D1 | Đường D2 | – | 27.500 |
449 | Đường N20 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D3 | Đường D18 | – | 27.500 |
450 | Đường N21 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D7 | Ranh dự án | – | 27.500 |
451 | Đường N22 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D14 | Đường D16 | – | 27.500 |
452 | Đường N23 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D17 | Đường D18 | – | 27.500 |
453 | Đường N24 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D12 | Ranh dự án | – | 27.500 |
454 | Đường N25 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D19 | Đường N26 | – | 27.500 |
455 | Đường N26 (KDC Phong Phú 4) |
Đường Song Hành Quốc Lộ 50 |
Đường N25 | – | 27.500 |
456 | Đường N3 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D4 | Đường N11 | – | 27.500 |
457 | Đường N4 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D1 | Đường D2 | – | 27.500 |
458 | Đường N5 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D4 | Đường N11 | – | 27.500 |
459 | Đường N6 (KDC Phong Phú 4) |
Ranh dự án | Đường D3 | – | 27.500 |
460 | Đường N8 (KDC Phong Phú 4) |
Ranh dự án | Đường D6 | – | 27.500 |
461 | Đường N9 (KDC Phong Phú 4) |
Đường D5 | Đường N11 | – | 27.500 |
462 | Đường số 1 (KDC Phong Phú 5) |
Đường số 18 | Đường số 11 | – | 27.500 |
463 | Đường số 10A (KDC Phong Phú 5) |
Đường số 9 | Đường số 9 | – | 27.500 |
464 | Đường số 10B (KDC Phong Phú 5) |
Đường Rạch Bà Lớn | Đường số 10A | – | 27.500 |
465 | Đường số 11 (KDC Phong Phú 5) |
Đường số 22 | Đường Rạch Bà Lớn | – | 27.500 |
466 | Đường số 12 (KDC Phong Phú 5) |
Đường số 5- Đường số 9 | Đường số 9 | – | 27.500 |
467 | Đường số 14 (KDC Phong Phú 5) |
Đường số 3a | Đường số 3 | – | 27.500 |
468 | Đường số 15 (KDC Phong Phú 5) |
Đường số 10 | Đường Rạch Bà Lớn | – | 27.500 |
469 | Đường số 16 (KDC Phong Phú 5) |
Đường Rạch Bà Lớn | Đường số 7 | – | 27.500 |
470 | Đường số 17 (KDC Phong Phú 5) |
Đường số 10 | Đường 22 | – | 27.500 |
471 | Đường số 18 (KDC Phong Phú 5) |
Đường Rạch Bà Lớn | Đường số 3 | – | 27.500 |
472 | Đường số 19 (KDC Phong Phú 5) |
Đường số 22a | Đường 23 | – | 27.500 |
473 | Đường số 20 (KDC Phong Phú 5) |
Đường 7 | Đường số 13 | – | 27.500 |
474 | Đường số 22A (KDC Phong Phú 5) |
Đường 15 | Đường số 22 | – | 27.500 |
475 | Đường số 23 (KDC Phong Phú 5) |
Đường 15 | Đường Rạch Bà Lớn | – | 27.500 |
476 | Đường số 24 (KDC Phong Phú 5) |
Đường 5 | Đường số 11 | – | 27.500 |
477 | Đường số 26 (KDC Phong Phú 5) |
Đường 5 | Đường số 11 | – | 27.500 |
478 | Đường số 28 (KDC Phong Phú 5) |
Đường 1 | Đường số 3 | – | 27.500 |
479 | Đường số 3 (KDC Phong Phú 5) |
Đường Rạch Bà Lớn | Đường số 1 | – | 27.500 |
480 | Đường số 30 (KDC Phong Phú 5) |
Đường 1 | Đường số 11 | – | 27.500 |
481 | Đường số 3A (KDC Phong Phú 5) |
Đường số 3 | Đường số 16 | – | 27.500 |
482 | Đường số 5A (KDC Phong Phú 5) |
Đường số 30 | Đường số 1 | – | 27.500 |
483 | Đường số 7 (KDC Phong Phú 5) |
Đường số 12 | Đường số 22 | – | 27.500 |
484 | Đường Rạch Bà Lớn (KDC Phong Phú 5) |
Đường số 9 | Đường số 21 | – | 27.500 |
485 | Đường số 9 (KDC Phong Phú 5) |
Đường số 10A | Đường số 20 | – | 27.500 |
486 | Đường số 21 (KDC Phong Phú 5) |
Đường Rạch Bà Lớn | Đường Rạch Bà Lớn | – | 32.900 |
487 | Đường D1 (KDC Phong Phú 4) |
Đường N1 | Đường N6 | – | 27.500 |
488 | Đường số 13 (KDC Phong Phú 5) |
Ranh dự án Q8 | Ranh dự án rạch Su | – | 38.300 |
489 | ĐƯỜNG ĐÌNH PHÚ LẠC | QUÔC LỘ 50 | TRỌN ĐƯỜNG | – | 13.800 |
490 | ĐƯỜNG TRẠM ĐIỆN | ĐƯỜNG QL50 ẤP 14 | ĐƯỜNG ĐÊ BAO HỢP TÁC XÃ | – | 13.800 |
491 | LÊ THỊ CẢI (BỜ BAO HỢP TÁC XÃ) | ĐƯỜNG QL50 ẤP 14 | ĐƯỜNG QL50 ẤP 15 | – | 13.800 |
492 | SỐ 3 (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 4 | RẠCH ÔNG CHÔM | – | 38.300 |
493 | SỐ 4 (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 9 | – | 35.200 |
494 | SỐ 5 (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 4 | TRỌN ĐƯỜNG | – | 35.200 |
495 | SỐ 6 (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 7 | – | 35.200 |
496 | SỐ 7 (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH | ĐƯỜNG SỐ 6 | – | 35.200 |
497 | SỐ 4C (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 9 | – | 30.600 |
498 | SỐ 3B (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 6A | ĐƯỜNG SỐ 8 | – | 27.500 |
499 | SỐ 3D (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 6A | ĐƯỜNG SỐ 8 | – | 27.500 |
500 | SỐ 4A (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 3A | ĐƯỜNG SỐ 5C | – | 27.500 |
501 | SỐ 4D (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 5 | – | 27.500 |
502 | SỐ 4E (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 3A | ĐƯỜNG SỐ 5 | – | 27.500 |
503 | SỐ 5A (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 8C | TRỌN ĐƯỜNG | – | 27.500 |
504 | SỐ 5B (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG SỐ 8B | – | 27.500 |
505 | SỐ 5C (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 4A | ĐƯỜNG SỐ 4C | – | 27.500 |
506 | SỐ 6A (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 3B | ĐƯỜNG SỐ 5 | – | 27.500 |
507 | SỐ 8 (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 3 | TRỌN ĐƯỜNG | – | 27.500 |
508 | SỐ 8A (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 5B | – | 27.500 |
509 | SỐ 8B (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 5 | TRỌN ĐƯỜNG | – | 27.500 |
510 | SỐ 8C (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 5 | TRỌN ĐƯỜNG | – | 27.500 |
511 | SỐ 9 (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 7A | TRỌN ĐƯỜNG | – | 27.500 |
512 | SỐ 3A (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 4A | ĐƯỜNG SỐ 4E | – | 26.800 |
513 | SỐ 3C (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 4A | ĐƯỜNG SỐ 4E | – | 26.800 |
514 | SỐ 4B (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 7A | ĐƯỜNG SỐ 9 | – | 26.800 |
515 | SỐ 7A (KDC INTRESCO 13E) |
ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 4B | – | 26.800 |
516 | ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ GIA HÒA | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG SỐ 5 | – | 34.500 |
517 | BÙI THỊ CHÍNH (Đường 4C) |
Đường QL 50 |
Đường Liên ấp 4-5 |
400 | 7.700 |
518 | Đường 4B | Đường QL 50 |
Đường Liên ấp 4-5 |
600 | 6.900 |
519 | Đường Đa Phước | Đường QL 50 |
Đường Liên ấp 4-5 |
1.300 | 16.800 |
520 | Đường Liên ấp 1-2 | Đường QL 50 |
Đường Đê bao khu A |
1.400 | 11.500 |
521 | DƯƠNG THỊ THIỆT (Đường Linh Hòa) | Đường QL 50 |
Đường 4B |
1.600 | 16.800 |
522 | LÊ THỊ TÂM (Đường Tập Đoàn 16) |
Đường QL 50 |
Đường Liên ấp 4-5 |
700 | 7.900 |
523 | NGUYỄN VĂN TRÂN (Đường Liên ấp 4-5) | Đường Đa Phước |
Đường QL 50 |
600 | 13.800 |
524 | PHẠM THỊ SONG (Đường Chú Lường) |
Đường QL 50 |
Đường Liên ấp 2-3 |
900 | 10.000 |
525 | Quốc lộ 50 | Ranh xã Phong Phú | Cầu Ông Thìn | 4.500 | 50.500 |
526 | VÕ THỊ TƯ (Đường Bà Cả) |
Đường QL 50 |
Đường Liên ấp 4-5 |
400 | 6.100 |
527 | Đường Đê bao khu A | Đường Liên ấp 1-2 |
Đường Liên ấp 2-3 |
– | 3.900 |
528 | Đường Đê bao khu C | Đường Cao tốc Bến Lức-Long Thành |
Đường Cao tốc Bến Lức-Long Thành |
– | 3.900 |
529 | Đường Tam Bửu Tự | Đường QL 50 |
Đường Liên ấp 2-3 |
– | 3.900 |
530 | Đường Võ Thị Điểu | Đường 4C |
Đường Tổ 4- ấp 4(củ) |
– | 3.900 |
531 | NGUYỄN THỊ GHI (Đường Tập Đoàn Liên Doanh) |
Đường Liên ấp 2-3 |
Đường Liên ấp 2-3 |
– | 5.400 |
532 | PHƯỚC CƠ (Đường Liên ấp 2-3) |
Đường QL 50 |
Đường Đê bao khu C |
– | 11.500 |
534 | HÓC HƯU | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | QUY ĐỨC | 800 | 8.000 |
535 | LIÊN XÃ TÂN KIM – QUI ĐỨC (QUI ĐỨC) | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RANH XÃ TÂN KIM – CẦN GIUỘC | 1.010 | 8.000 |
536 | NGUYỄN VĂN LONG | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG-QUI ĐỨC | 800 | 9.000 |
537 | NGUYỄN VĂN THÊ (Qui Đức) |
ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RẠCH TRỊ YÊN | 800 | 10.200 |
538 | NGUYỄN VĂN THỜI (TÊN CŨ QUY ĐỨC (BÀ BẦU) | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HỐC HƯU | 800 | 9.000 |
539 | PHẠM TẤN MƯỜI | QUỐC LỘ 50 | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 800 | 9.000 |
540 | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | Ranh xã Hưng Long | Ranh tỉnh Long An | 1.800 | 20.300 |
541 | HƯNG LONG – QUI ĐỨC (Phạm Thị Tánh) |
TRỌN ĐƯỜNG | 1.200 | 15.400 | |
542 | Quốc lộ 50 | CẦU ÔNG THÌN | RANH TỈNH LONG AN | 3.500 | 38.300 |
543 | Cả Cường | BÙI VĂN SỰ | CẦU CẢ CƯỜNG | 1.000 | 8.000 |
544 | ĐƯỜNG BÙI THỊ NON (ĐƯỜNG CẦU ÔNG CHIẾM- QUI ĐỨC) | QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) | LIÊN XÃ TÂN KIM – QUI ĐỨC | 560 | 4.600 |
545 | TRẦN THỊ NỪNG (ĐÊ BAO KÊNH HỐC HƯU- QUI ĐỨC) | QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) | HỐC HƯU | 560 | 4.600 |
546 | QUỐC LỘ 1 | RANH QUẬN BÌNH TÂN | CẦU BÌNH ĐIỀN | 6.200 | 44.400 |
547 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | QUỐC LỘ 1 | Võ Trần Chí | 4.700 | 49.800 |
548 | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | QUỐC LỘ 1 | CỐNG TÂN KIÊN | 2.300 | 26.800 |
549 | Đường A (KDC Depot) | Đường Hưng Nhơn | Đến cuối tuyến | 2.400 | 32.100 |
550 | Đường B (KDC Depot) | ĐƯỜNG SỐ 1 | Đến cuối tuyến | 1.600 | 21.400 |
551 | Đường số 1 (KDC Depot) | Đường A | Đến cuối tuyến | 1.800 | 21.400 |
552 | Đường số 2 (KDC Depot) | Đường B | Đường số 1 | 1.800 | 26.800 |
553 | BÀU GỐC | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | HƯNG NHƠN | 1.500 | 20.700 |
554 | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | CỐNG TÂN KIÊN | NGUYỄN CỬU PHÚ | 2.000 | 24.500 |
555 | NHÁNH RẼ DƯƠNG ĐÌNH CÚC (TÂN KIÊN) | DƯƠNG ĐÌNH KHÚC | CỐNG TÂN KIÊN | 1.610 | 15.300 |
556 | XÓM HỐ | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | NGUYỄN CỬU PHÚ | 1.200 | 15.300 |
557 | BÀ THAO | NGUYỄN CỬU PHÚ | XÃ TÂN NHỰT | 1.500 | 19.200 |
558 | BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN CỬU PHÚ | SÀI GÒN-TRUNG LƯƠNG | 1.600 | 21.400 |
559 | BÔNG VĂN DĨA | SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG | RANH TÂN NHỰT | 1.600 | 16.800 |
560 | CÁI TRUNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1.000 | 13.100 |
561 | CÂY BÀNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1.000 | 19.900 |
562 | ĐƯỜNG BỜ XE LAM | QUỐC LỘ 1 | Đến cuối tuyến | 1.600 | 24.500 |
563 | Đường số 1 (KDC Hồ Bắc) |
HƯNG NHƠN | Kênh Tư Kế | 3.300 | 36.700 |
564 | Đường số 11 (KDC Tân Tạo) | Đường số 2 | Đường số 4 | 1.700 | 21.400 |
565 | Đường số 11A (KDC Tân Tạo) |
Đường số 8 | Đường số 12 | 1.700 | 21.400 |
566 | Đường số 12 (KDC Tân Tạo) | Đường số 15 | Đường số 5 | 1.700 | 21.400 |
567 | Đường số 13 (KDC Tân Tạo) | Đường số 2 | Đường số 12 | 1.700 | 21.400 |
568 | Đường số 15 (KDC Tân Tạo) | Đường số 12 | Đường số 2 | 1.700 | 21.400 |
569 | Đường số 2 (KDC Hồ Bắc) |
Đường số 2 | Đường số 5 | 2.400 | 25.300 |
570 | Đường số 3 (KDC Hồ Bắc) |
Đường số 2 | Kênh Tư Kế | 2.400 | 25.300 |
571 | Đường số 4 (KDC Tân Tạo) | TRẦN ĐẠI NGHĨA | Đường số 15 | 3.000 | 29.900 |
572 | Đường số 5 (KDC Hồ Bắc) |
HƯNG NHƠN | Kênh Tư Kế | 2.400 | 25.300 |
573 | Đường số 7 (KDC Tân Tạo) | Đường số 2 | Đường số 12 | 2.500 | 26.800 |
574 | Đường số 8 (KDC Tân Tạo) | Đường số 5 | Đường số 15 | 1.700 | 21.400 |
575 | Đường số 9 (KDC Tân Tạo) | Đường số 2 | Đường số 8 | 1.700 | 21.400 |
576 | HƯNG NHƠN | QUỐC LỘ 1 | CẦU HƯNG NHƠN | 2.300 | 29.100 |
577 | HƯNG NHƠN | CẦU HƯNG NHƠN | NGUYỄN CỬU PHÚ | 2.000 | 23.000 |
578 | HUỲNH BÁ CHÁNH | QUỐC LỘ 1 | SÔNG CHỢ ĐỆM | 2.200 | 23.800 |
579 | KHUẤT VĂN BỨT | Đường Hưng Nhơn | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 700 | 16.800 |
580 | KINH 10 | Nguyễn Cửu Phú | Võ Trần Chí | 900 | 9.200 |
581 | KINH 7 | Võ Trần Chí | Ranh xã Tân Nhựt | 900 | 9.200 |
582 | KINH 8 | Võ Trần Chí | Ranh xã Tân Nhựt | 900 | 9.200 |
583 | KINH 9 | Võ Trần Chí | Ranh xã Tân Nhựt | 900 | 9.200 |
584 | KINH SỐ 7 | NGUYỄN CỬU PHÚ | RẠCH TÂN NHỰT | 800 | 10.000 |
585 | LÊ BÁ TRINH (KINH 9) |
SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG | RANH XÃ TÂN NHỰT | 800 | 10.000 |
586 | LIÊN ẤP 17-19 (Tân Kiên) |
TRẦN ĐẠI NGHĨA | KHUẤT VĂN BỨC | 3.290 | 23.800 |
587 | NGUYỄN CỬU PHÚ | NGUYỄN HỮU TRÍ | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 3.000 | 36.700 |
588 | THẾ LỮ | Võ Trần Chí | đến cuối đường | 1.200 | 14.600 |
589 | VÕ TRẦN CHÍ | RANH XÃ TÂN KIÊN -TÂN NHỰT |
TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1.500 | 15.300 |
590 | TRẦN HỮU NGHIỆP | Đường Kinh 10 | Đường DK2 (theo Bản đồ quy hoạch phân khu 1/2000 Cụm y tế Tân Kiên) | – | 19.200 |
591 | LÁNG LE – BÀU CÒ | Ranh Lê Minh Xuân | THẾ LỬ | 2.000 | 15.300 |
592 | THẾ LỮ | NGUYỄN CỬU PHÚ | Võ Trần Chí | 1.200 | 15.300 |
593 | BÀ ĐIỂM | THẾ LỮ | KÊNH C | 900 | 7.700 |
594 | BÀ MIÊU | Lương Ngang | Đường Sáu Oánh | 800 | 6.900 |
595 | BÀ TỴ (LƯƠNG KHÁNH THIỆN) |
TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1.100 | 11.100 |
596 | ĐÊ RANH LONG AN | Đường Sáu Oánh | TÂN LONG | 900 | 7.700 |
597 | ĐÊ SỐ 1 | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1.100 | 10.000 |
598 | ĐÊ SỐ 3 | ĐÊ SỐ 2 | BÀ TỴ (LƯƠNG KHÁNH THIỆN) |
900 | 8.500 |
599 | ĐÊ SỐ 4 | ĐÊ SỐ 2 | BÀ TỴ (LƯƠNG KHÁNH THIỆN) |
900 | 8.500 |
600 | HỒ MINH ĐỨC | TÂN LONG | RANH XÃ BÌNH LỢI | 800 | 9.200 |
601 | KÊNH 10 | Láng Le – Bàu Cò | Ranh Tân Kiên | 900 | 9.200 |
602 | KÊNH 11 | Láng Le – Bàu Cò | KÊNH C | 900 | 10.000 |
603 | KÊNH 3 THƯỚC | TRƯƠNG VĂN ĐA | BÀ TỴ (LƯƠNG KHÁNH THIỆN) |
800 | 6.900 |
604 | KÊNH 4 THƯỚC | TRƯƠNG VĂN ĐA | BÀ TỴ (LƯƠNG KHÁNH THIỆN) |
800 | 6.900 |
605 | KÊNH 7 | Láng Le – Bàu Cò | Ranh Tân Kiên | 900 | 9.200 |
606 | KÊNH 8 | Láng Le – Bàu Cò | Ranh Tân Kiên | 900 | 9.200 |
607 | KÊNH SÁU OÁNH | Lương Ngang | Ranh Long An | 900 | 7.700 |
608 | KÊNH TẮC | Cầu Xã | Trương Văn Đa | 800 | 6.900 |
609 | LÁNG CHÀ | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | RANH XÃ TÂN KIÊN | 1.100 | 16.100 |
610 | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | THẾ LỮ | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 800 | 13.800 |
611 | NGUYỄN THỊ TƯ | LÁNG LE -BÀU CÒ | KÊNH C | 900 | 9.200 |
612 | NGUYỄN VĂN NHIỀU | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1.100 | 10.000 |
613 | Ổ CU KIẾN VÀNG | TRƯƠNG VĂN ĐA | BÀ TỴ (LƯƠNG KHÁNH THIỆN) |
800 | 6.900 |
614 | ÔNG ĐỨC | ĐÊ SỐ 2 | ĐÊ SỐ 1 | 900 | 7.700 |
615 | PHAN VĂN LỮ | THẾ LỮ | TRẦN ĐẠI NGHĨA | – | 13.800 |
616 | TÂN LONG | RANH LONG AN | CẦU CHỢ ĐỆM | 1.100 | 10.700 |
617 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | Võ Trần Chí | Kênh C | 1.700 | 34.500 |
618 | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | RANH XÃ BÌNH LỢI | 800 | 10.700 |
619 | VÕ THỊ DẬU | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | VÕ TRẦN CHÍ | 1.100 | 9.200 |
620 | VÕ TRẦN CHÍ | NÚT GIAO CHỢ ĐỆM | RANH XÃ TÂN KIÊN | 1.500 | 15.300 |
621 | XÃ HAI | TÂN LONG | Rạch Ổ Cu Kiến Vàng | 900 | 7.700 |
622 | XÓM GIỮA | TÂN LONG | THẾ LỮ | 500 | 8.500 |
623 | Đường ấp 11 (TỔ 12, ẤP 4) |
Ông Đức | Đê số 1 | – | 6.900 |
624 | Đường ấp 14 (TỔ 12, ẤP 3) |
Lương Ngang | Lương Ngang | – | 6.900 |
625 | Đường ấp 16 (Tổ 10, ấp 4) |
Đê số 2 | Đê số 4 | – | 6.900 |
626 | LÁNG CÁT | ĐÊ SỐ 2 | ĐÊ SỐ 1 | – | 7.700 |
627 | Bùi Thanh Khiết | QL1 | Nguyễn Hữu Trí | 3.000 | 23.000 |
628 | Nguyễn Hữu Trí | Bùi Thanh Khiết | Ranh Long An | 1.200 | 11.500 |
629 | Tập Đoàn 7-11 | Bùi Thanh Khiếu | Đến cuối đường | 1.600 | 13.100 |
630 | Bùi Thị Rô (Mẹ VNAH) |
Đường Bùi Thanh Khiết | Đường Thái Thị Còn | 1.600 | 13.100 |
631 | Đường Thiêng Giang | Bùi Thanh Khiết | Nguyễn Hữu Trí | 1.600 | 13.100 |
632 | Xóm Dầu | Bùi Thanh Khiết | Rạch Ông Đồ | 1.100 | 9.200 |
633 | CAO TỐC HỒ CHÍ MINH – TRUNG LƯƠNG |
Ranh Long An | nút giao chợ Đệm | 2.500 | 19.900 |
634 | CAO TỐC HỒ CHÍ MINH – TRUNG LƯƠNG |
nút giao chợ Đệm | Nút Giao Bình Thuận | 2.200 | 17.600 |
635 | Huỳnh Thị Lớn (Mẹ VNAH) |
Đường Nguyễn Hữu Trí |
Đường Hoàng Văn Thái ấp 1 xã Bình Chánh |
1.200 | 9.200 |
636 | Rạch Ông Cốm | Nguyễn Hữu Trí | Ranh xã Bình Chánh | 1.200 | 9.200 |
637 | Trần Thị Đỏ (Mẹ VNAH) |
Đường Nguyễn Hữu Trí |
Đường Phan Thị Thâu xã Bình Chánh | 1.200 | 9.200 |
638 | Nguyễn Hữu Trí | Quốc Lộ 1 | Bùi Thanh Kiết | 3.400 | 26.800 |
639 | Đường số 3 (Khu TĐC Tân Túc) |
Nguyễn Hữu Trí | Đường số 2 khu TĐC | 3.900 | 23.000 |
640 | Đường số 4 (Khu TĐC Tân Túc) |
Đường số 5 khu TĐC | Cuối đường | 3.600 | 21.400 |
641 | Đường số 5 (Khu TĐC Tân Túc) |
Đường số 4 khu TĐC | Cuối đường | 3.600 | 21.400 |
642 | Đường số 6 (Khu TĐC Tân Túc) |
ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 3.600 | 21.400 |
643 | Quốc Lộ 1 | Ngã Ba Quán Chuối | Nhà Thờ Bình Chánh | 4.000 | 32.900 |
644 | Tân Túc | Quốc lộ 1 | Nguyễn Hữu Trí | 2.200 | 26.800 |
645 | Quốc Lộ 1 | Cầu Bình Điền | Ngã Ba Quán Chuối | 4.700 | 38.300 |
646 | Đường số 1 (Khu TĐC Tân Túc) |
Nguyễn Hữu Trí | Đường số 6 khu TĐC | 4.500 | 26.800 |
647 | Đường số 10 (Khu TĐC Tân Túc) |
Đường số 3 khu TĐC | Đường số 1 khu TĐC | 4.500 | 26.800 |
648 | Đường số 2 (Khu TĐC Tân Túc) |
Đường số 5 khu TĐC | Cuối đường | 4.500 | 26.800 |
649 | Đường số 8 (Khu TĐC Tân Túc) |
Đường số 3 khu TĐC | Đường số 1 khu TĐC | 4.500 | 26.800 |
650 | Đường Rạch Ông Đồ | Nguyễn Hữu Trí | Ranh xã Bình Chánh | – | 9.200 |
651 | Đường Bờ Đình | Đường Bùi Thanh Khiết | Ranh xã Bình Chánh | – | 9.200 |
652 | Đường Tổ 9 khu phố 6 | Bùi Thanh Khiết | Đến cuối đường | – | 9.200 |
653 | CAO THỊ NHÌ (Đường Giao Thông Hào ấp 3, TÂN QUÝ TÂY) |
Đoàn Nguyễn Tuấn | Bà Huệ | 1.600 | 16.800 |
654 | Đoàn Nguyễn Tuấn | Quốc lộ 1 | Cầu Tân Quý | 1.800 | 18.400 |
655 | Đường 13,14,16 ấp 1 (Tân Quý Tây) |
Tổ 13 ấp 1 | Tổ 16 ấp 1 | 490 | 5.400 |
656 | Đường Bờ Huệ | Đường Quốc lộ 1 | Đường Nông thôn ấp 2 | 1.300 | 13.800 |
657 | Đường Đinh Đức Thiện | Ranh xã Bình Chánh – xã Tân Quý Tây | ranh Tỉnh Long An | 2.200 | 23.000 |
658 | Đường Hương lộ 11 | Ngã Ba Đinh Đức Thiện – Tân Quý Tây | Ngã ba Hương Lộ 11- Đoàn Nguyễn Tuấn | 1.800 | 19.200 |
659 | Đường Mương 5 Suốt ấp 1 (Tân Quý Tây) | Tổ 17 ấp 1 | Tổ 15 ấp 1 | 490 | 5.400 |
660 | Đường Sáu Đào – An Phú Tây (Tân Quý Tây) |
Tổ 13 ấp 3 | An Phú Tây | 490 | 5.400 |
661 | VÕ VĂN QUÂN (Đường Kinh T14) |
Đinh Đức Thiện | Cầu Tân Quý | 600 | 6.100 |
662 | CAO VĂN TÂY (Bờ chùa) |
Đường T12 | Đường T14 | – | 10.000 |
663 | CAO VĂN XUYÊN (Liên ấp 2-3-4) |
Đường Hương lộ 11 | Đường Bờ Huệ | – | 6.100 |
664 | Đường ấp Tổ 3- Tổ 5 ấp 1 (Tân Quý Tây) | Tổ 3 ấp 1 | Tổ 5 ấp 1 | 910 | 7.700 |
665 | Đường Tổ 15-16 ấp 1 (Tân Quý Tây) |
Tổ 15 ấp 1 | Tổ 16 ấp 1 | 910 | 7.700 |
666 | Đường Tổ 16 ấp 4 | Đoàn Nguyễn Tuấn | Đường T14 | – | 5.000 |
667 | Đường Tổ 7 – Tổ 2 ấp 1 | Tổ 7 ấp 1 | Tổ 02 ấp 1 | 910 | 7.700 |
668 | LÊ VĂN VĂN (Đường 5 Lũy) |
Hương lộ 11 | Đường T12 | – | 5.400 |
669 | NGUYỄN THỊ THẾ (Đường Kinh T11) |
Quốc lộ 1 | Rạch Cầu Già | 700 | 6.100 |
670 | NGUYỄN VĂN CÒ (Đường 7 Nữ – Đình) |
Đường Liên Tổ 6-7 | Đường Đê ấp 1 | – | 6.100 |
671 | NGUYỄN VĂN ĐIỆU (Đường kênh T12) | Đường Đinh Đức Thiện | Đường Liên ấp 1-3 | 1.300 | 13.400 |
672 | NGUYỄN VĂN KHƯƠNG (Đường đê ấp 1) |
Đường Đoàn Nguyễn Tuấn | Đường T11 | – | 6.100 |
673 | TRẦN THỊ NGHÈ (Đường Liên Tổ 6-7) |
Đường Đoàn Nguyễn Tuấn | Đường T11 | – | 7.700 |
674 | TRẦN THỊ SÁU (Đường Liên ấp 1-3) |
Đường Giao thông hào ấp 3 | Đường T12 | – | 5.400 |
675 | KINH LIÊN VÙNG | Đường Thanh Niên | Ranh Vĩnh Lộc B | – | 16.500 |
676 | Đường Trần Hải Phụng | Đường Vĩnh Lộc | Đường Thanh Niên | – | 16.500 |
677 | THANH NIÊN | CẦU XÁNG | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1.500 | 23.000 |
678 | TRẦN VĂN GIÀU | BÌNH TÂN | RANH TỈNH LONG AN | 2.600 | 34.600 |
679 | NGUYỄN VĂN BỨA | CẦU LỚN | RANH TỈNH LONG AN | 1.200 | 23.000 |
680 | Đường Vĩnh Lộc | TRẦN VĂN GIÀU | Khu công nghiệp Vĩnh Lộc | 2.900 | 36.500 |
681 | Hẻm 271 (PHẠM VĂN HAI) |
Đường Vĩnh Lộc | Cuối đường (Công viên) | – | 16.100 |
682 | HẺM SỐ 17 (PHẠM VĂN HAI) |
đường Vĩnh Lộc | hẻm 29 ( Trụ sở Ủy ban nhân dân Xã) | 1.820 | 16.100 |
683 | Hẻm 30 (PHẠM VĂN HAI) |
Hẻm 29 | cuối hẻm | – | 16.100 |
684 | HẺM SỐ 31 (PHẠM VĂN HAI) |
Hẻm 30 | Hẻm 306 | 1.820 | 16.100 |
685 | Hẻm 34 (PHẠM VĂN HAI) |
Hẻm 306 | Hẻm 307 | – | 16.100 |
686 | HẺM SỐ 45 (PHẠM VĂN HAI) |
Hẻm 307 | Hẻm 51 | 1.820 | 16.100 |
687 | HẺM SỐ 58 (PHẠM VĂN HAI) |
Lô B ấp 9 | Trường THCS Phạm Văn Hai | 1.820 | 16.100 |
688 | HẺM SỐ 101 (PHẠM VĂN HAI) |
Hẻm 96 | hẻm 100 | 1.050 | 13.100 |
689 | HẺM SỐ 29 (PHẠM VĂN HAI) |
đường Trần Văn Giàu | Hẻm 42 | 1.820 | 13.100 |
690 | HẺM SỐ 51 (PHẠM VĂN HAI) |
Đường Trần Văn Giàu | Hẻm 42 | 1.820 | 13.100 |
691 | HẺM SỐ 59 (PHẠM VĂN HAI) |
Đường Trần Văn Giàu | hẻm 94 | 1.820 | 13.100 |
692 | Hẻm 110 (PHẠM VĂN HAI) |
Đường Trần Văn Giàu | Cuối hẻm | – | 13.100 |
693 | HẺM SỐ 92 (PHẠM VĂN HAI) |
Hẻm 91 | Hẻm 93 | 1.050 | 13.100 |
694 | HẺM SỐ 97 (PHẠM VĂN HAI) |
Hẻm 93 | Hẻm 96 | 1.050 | 13.100 |
695 | HẺM SỐ 100 (PHẠM VĂN HAI) |
Hẻm 94 | Hẻm 96 | 1.050 | 13.100 |
696 | HẺM SỐ 98 (PHẠM VĂN HAI) |
Hẻm 94 | Hẻm 96 | 1.050 | 13.100 |
697 | HẺM SỐ 99 (PHẠM VĂN HAI) |
Hẻm 94 | Hẻm 96 | 1.050 | 13.100 |
698 | HẺM SỐ 91 (PHẠM VĂN HAI) |
TRẦN VĂN GIÀU | Hẻm 94 | 1.820 | 13.100 |
699 | Hẻm 76 (PHẠM VĂN HAI) |
Trường THCS Phạm Văn Hai | Giáo Xứ Ninh Phát | – | 13.100 |
700 | HẺM SỐ 93 (PHẠM VĂN HAI) |
THANH NIÊN | Hẻm 91 | 1.050 | 11.500 |
701 | HẺM SỐ 94 (PHẠM VĂN HAI) |
THANH NIÊN | Kinh A | 1.050 | 11.500 |
702 | HẺM SỐ 95 (PHẠM VĂN HAI) |
THANH NIÊN | Cuối hẻm | 1.050 | 11.500 |
703 | HẺM SỐ 96 (PHẠM VĂN HAI) |
THANH NIÊN | Hẻm 100 | 1.050 | 11.500 |
704 | HẺM SỐ 8 (PHẠM VĂN HAI) |
Đường Vĩnh Lộc | ĐẾN RANH VĨNH LỘC B (hẻm cụt) | 2.030 | 16.100 |
705 | Đường Kênh Ranh | Đường Trần Văn Giàu (Cầu Đôi) |
Đường Nguyễn Văn Bứa | – | 23.000 |
706 | AN HẠ | TRẦN VĂN GIÀU | NGUYỄN VĂN BỨA | 1.500 | 23.000 |
707 | VÕ VĂN VÂN | TRẦN VĂN GIÀU | Ranh Vĩnh Lộc B | 3.100 | 34.500 |
708 | Đường Liên ấp 15-16 (đường ABC ấp 5 cũ) |
Đường Trần Văn Giàu | Cuối đường | – | 18.400 |
709 | Đường Lô B ấp 9 | Đường Trần Văn Giàu | hẻm 58 | – | 18.400 |
710 | Đường Lô BC ấp 3 (Phân lô BC ấp 1 cũ) |
Đường Vĩnh Lộc | Cuối đường | – | 18.400 |
711 | Đường số 1 (KCN An Hạ) |
An Hạ | Khu công nghiệp An Hạ | 1.300 | 21.400 |
712 | Đường số 2 (KCN An Hạ) |
An Hạ | Khu công nghiệp An Hạ | 1.300 | 21.400 |
713 | Đường số 3 (KCN An Hạ) |
An Hạ | Khu công nghiệp An Hạ | 1.300 | 21.400 |
714 | Đường số 4 (KCN An Hạ) |
An Hạ | Khu công nghiệp An Hạ | 1.300 | 28.000 |
715 | Đường số 5 (KCN An Hạ) |
An Hạ | Khu công nghiệp An Hạ | 1.300 | 21.400 |
716 | Đường Số 5A (KDC CN An Hạ) |
Đường Số 4 | Đường Số 6 | – | 10.400 |
717 | Đường Số 7A (KDC CN An Hạ) |
Đường Số 6 | Đường Số 8 | – | 13.700 |
718 | Đường Số 4 (KDC CN An Hạ) |
Đường Số 7 | Đường Số 5A | – | 10.400 |
719 | Đường Số 8 (KDC CN An Hạ) |
Đường Kênh 2 | Khu công nghiệp An Hạ | – | 12.100 |
720 | Đường Số 6 (KDC CN An Hạ) |
Đường Kênh 2 | Đường Kênh 4 | – | 14.200 |
721 | Đường Số 2 (KDC 12Ha) |
Đường Võ Văn Vân | Cuối đường | – | 26.800 |
722 | QUỐC LỘ 1 | BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH | RANH TỈNH LONG AN | 3.700 | 30.600 |
723 | Đường Đinh Đức Thiện | Quốc Lộ 1 | Ranh xã Bình Chánh – Tân Qúy | 3.000 | 24.500 |
724 | Đường Hoàng Phan Thái | QUỐC LỘ 1 | Đường Bình Trường | 1.400 | 23.000 |
725 | Đường 18B | Quốc lộ 1 | Trịnh Như Khuê | 2.800 | 23.000 |
726 | Huỳnh Văn Trí | Quốc lộ 1 | Đinh Đức Thiện | 1.100 | 9.200 |
727 | NGUYỄN THỊ BIẾT (Đường Bờ Nhà Thờ) | Quốc Lộ 1 | Nguyễn Thị Tư | 1.900 | 16.100 |
728 | NGUYỄN THỊ SẢNH (Đường Miếu Ông Đá + Đê Bao Ông Cốm (ấp 2 cũ) | Quốc Lộ 1 | Thị trấn Tân Túc | 1.200 | 10.000 |
729 | NGUYỄN THỊ SUNG (Đường Bình Trường) | Quốc Lộ 1 | Thái Thị Còn | 1.700 | 13.800 |
730 | THÁI THỊ CÒN (Rạch Ông Đồ cũ) |
Quốc Lộ 1 | Ranh Tân Túc | 800 | 6.900 |
731 | Trịnh Như Khuê | Quố́c lộ 1 | Quố́c lộ 1 | 2.400 | 23.000 |
732 | Đường Hoàng Phan Thái | Đường Bình Trường | Ranh tỉnh Long An | 1.200 | 23.000 |
733 | ĐẶNG PHÚ HIỂU (Đường Kênh Mười Giảng- Đường Tập Đoàn 4) | Đường Bình Trường | Dân sinh cao tốc Bến Lức – Long Thành | 1.500 | 11.500 |
734 | NGUYỄN THỊ TƯ (Giao Thông Hào ấp 3) |
Đường Đinh Đức Thiện | Đường dân sinh Cao tốc Bến Lức – Long Thành | 1.600 | 13.100 |
735 | LÊ THỊ LẠC (Đường Kênh T12 ấp 4 cũ) |
Huỳnh Văn Trí | Ranh xã Tân Quí | 900 | 7.700 |
736 | NGUYỄN THỊ AI (Đường Tập Đoàn 7 – ấp 3 cũ) |
Nguyễn Thị Tư | Ranh xã Phước Lý | 900 | 7.700 |
737 | Đường 18B | Trịnh Như Khuê | Đinh Đức Thiện | 2.800 | 23.000 |
738 | Đường Nguyễn Thị Dững | Quốc Lộ 1 | Đường Bình Trường | – | 10.000 |
739 | Huỳnh Thị Lớn (Đường Kênh A) |
Đường Hoàng Phan Thái | Ranh Thị Trấn Tân Túc | – | 7.700 |
740 | Đường Phan Thị Thâu | Đường Thái Thị Còn (Rạch Ông Đồ cũ) | Đường Kênh A | – | 7.700 |
741 | Quách Điêu | Vĩnh Lộc | Ranh huyện Hóc Môn | 3.000 | 24.500 |
742 | Nguyễn Thị Trọn (Đường Liên ấp 1-2) |
Kinh Trung Ương | Đường Liên ấp 6-2 | 1.600 | 17.600 |
743 | Dân Công Hỏa Tuyến (Nữ Dân Công) |
Kinh Trung Ương | Ranh huyện Hóc Môn | 2.000 | 23.000 |
744 | Thới Hòa | Quách Điêu | Vĩnh Lộc | 2.200 | 23.000 |
745 | Nguyễn Thị Tuôi (Đường Liên ấp 5-6) |
Vĩnh Lộc | Thới Hòa | 1.400 | 15.300 |
746 | Đường Liên ấp 68-16 | Quách Điêu | Kinh Trung Ương | 1.900 | 15.300 |
747 | Lê Thị Ngay (Đường ấp 1) |
Vĩnh Lộc | Kinh Trung Ương | 2.000 | 16.800 |
748 | Đường Liên ấp 9-20-36 | Lê Thị Ngay | Ranh huyện Hóc Môn | 1.100 | 15.300 |
749 | Nguyễn Thị Lê (Đường Sư 9) |
Đường Liên ấp 6-2 | Dân Công Hỏa Tuyến | 1.600 | 15.300 |
750 | Kinh Trung Ương | Vĩnh Lộc | Ranh huyện Hóc Môn | 1.200 | 13.800 |
751 | Kinh Liên vùng (Kinh Trung Ương) |
Vĩnh Lộc | Ranh quận Bình Tân | 1.200 | 13.800 |
752 | Phạm Thị Nghĩ (Đường Liên ấp 5-6) |
Quách Điêu | Vĩnh Lộc | 2.000 | 15.300 |
753 | Bộ Đội An Điền | Nguyễn Thị Lê (Đường Sư 9) |
Kinh Liên Vùng | – | 15.300 |
754 | Nguyễn Thị Nguyện (Hẻm 4 (nhánh của đường Bộ Đội An Điền) |
Bộ Đội An Điền | Hẻm 9 (nhánh Đường Sư 9) |
– | 9.200 |
755 | Hà Thị Hằng (Hẻm 5 (nhánh của Bộ Đội An Điền) |
Bộ Đội An Điền | Cuối hẻm | – | 9.200 |
756 | Rạch Cầu Suối | Dân Công Hỏa Tuyến | Vĩnh Lộc | – | 15.300 |
757 | Nguyễn Thị Sưa (Đường liên tổ 3-4-5-6 Nguyễn Thị Sưa) |
Dân Công Hỏa Tuyến | Liên ấp 1-2-3-4 | – | 9.200 |
758 | Trần Thị Nhung (phía sau chợ Nữ Dân Công) |
Dân Công Hỏa Tuyến | Quách Điêu | – | 9.200 |
759 | Phan Thị Cợt (Hẻm Dân Công Hỏa Tuyến 13) |
Dân Công Hỏa Tuyến | Nguyễn Thị Sưa | – | 9.200 |
760 | Nguyễn Thị Sẳng (Hẻm Dân Công Hỏa tuyến 1 (DCHT) |
Dân Công Hỏa Tuyến | Cuối hẻm | – | 9.200 |
761 | Trần Thị Chắn (Hẻm Dân Công Hỏa tuyến 4) |
Dân Công Hỏa Tuyến | Cuối hẻm | – | 9.200 |
762 | Nguyễn Thị Buôi (Hẻm Dân Công Hỏa tuyến 12) |
Dân Công Hỏa Tuyến | Cuối hẻm | – | 9.200 |
763 | Phan Thị Gắt (Đường trục ấp 5A (E12/7 đến nhà mộ tộc Trần) |
Thới Hòa | Dân Công Hỏa Tuyến nối dài | – | 11.500 |
764 | Lê Thị Sịa (Hẻm Quách Điêu 27) |
Đường Quách Điêu | Cuối hẻm | – | 10.700 |
765 | Trần Thị Ới (Hẻm 1 (nhánh của Đường số 1) |
Đường số 1 | Cuối hẻm | – | 11.500 |
766 | Nguyễn Thị Gieo (Hẻm 4A (nhánh của Liên ấp 1-2-3) |
Hẻm 4 (nhánh của Liên ấp 1-2-3) |
Hẻm 9 (nhánh của Liên ấp 1-2-3) |
– | 9.200 |
767 | Huỳnh Thị Kiến (Hẻm Dân Công Hỏa tuyến 12B) |
Hẻm Dân Công Hỏa Tuyến 12 | Hẻm Dân Công Hỏa Tuyến 9B | – | 9.200 |
768 | Phan Thị Ngạn (Hẻm Thới Hòa 24) |
Hẻm Thới Hòa 24 | Cuối hẻm | – | 10.700 |
769 | Phạm Thị Chính (Hẻm Thới Hòa 4A6) |
Hẻm Thới Hòa 4A | Cuối hẻm | – | 10.700 |
770 | Phạm Thị Khỏe (Đường vào Trường THCS Vĩnh Lộc A) |
Hương lộ 80 (Vĩnh Lộc) |
Quách Điêu | – | 11.500 |
771 | Nguyễn Thị Mưa (Hẻm 17 (nhánh của Kinh Trung Ương) |
Kinh Trung Ương | Phía Tây | – | 9.200 |
772 | Phạm Thị Rực (Đường liên ấp 1-2-3-4) |
Lê Thị Ngay (Liên ấp 1-2-3) |
Giáp ranh xã Xuân Thới Thượng | – | 15.300 |
773 | Trương Thị Muối (Ranh ấp 2A-1B-1) |
Lê Thị Ngay (Liên ấp 1-2-3) |
Liên ấp 68-16 (Liên ấp 6-2 cũ) |
– | 13.100 |
774 | Phan Thị Kiểu (Hẻm 10 (nhánh của đường liên ấp 123) |
Liên ấp 1-2-3 | Hẻm 10B (Nhánh của Liên ấp 1-2-3) |
– | 11.500 |
775 | Lý Thị Tuyên (Liên tổ 5-6-7) |
Liên ấp 1-2-3-4 | Kinh Trung Ương | – | 9.200 |
776 | Tô Thị Bài (Liên tổ 13-14-15-16-20 ấp 6C) |
Liên ấp 6, 6C | Liên ấp 68-16 (Liên ấp 6-2 cũ) |
– | 9.200 |
777 | Nguyễn Thị Lưới (Đường liên ấp 2-3A kết nối vào nhà LLVT Đồng Đen) |
Liên ấp 68-16 (Liên ấp 6-2 cũ) |
Kinh Trung Ương | – | 11.500 |
778 | Nguyễn Thị Dời (nhánh Đường liên ấp 2-6) |
Liên ấp 68-16 (Liên ấp 6-2 cũ) |
Liên tổ 6-14 | – | 15.300 |
779 | Phan Thị Trọn (Hẻm 8 (nhánh của Đường Sư 9) |
Nguyễn Thị Lê (Đường Sư 9) |
Hẻm 9A (nhánh Đường Sư 9) |
– | 11.500 |
780 | Huỳnh Thị Dưa (Nhà chú Sáu Đúng đến A8/10) |
Nguyễn Thị Trọn (Liên ấp 1-2) |
A8/10A ấp 1B | – | 11.500 |
781 | Nguyễn Thị Xem (Nhà chú Tư Ưng đến A8/8A) |
Nguyễn Thị Trọn (Liên ấp 1-2) |
A8/8A ấp 1B | – | 9.200 |
782 | Hồ Thị Diện (Hẻm 25B (nhánh của Liên ấp 6-2) |
Phía Đông | Hẻm 27 | – | 9.200 |
783 | Phan Thị Góp (Đường Phía Tây) |
Phía Nam | Phía Bắc | – | 9.200 |
784 | Lê Thị Dung | Quách Điêu | Dân Công Hỏa Tuyến | – | 9.200 |
785 | Trần Thị Bờ (Liên tổ 1-2-4-6-7 (đường NTM) |
Quách Điêu | Lê Thị Dung | – | 9.200 |
786 | Phan Thị Tư (Đường vào nhà Mẹ VNAH Phan Thị Tư) |
Quách Điêu | Nhà Mẹ Tư | – | 9.200 |
787 | Đào Thị Xinh (Hẻm Thới Hòa 6) |
Thới Hòa | Cuối hẻm | – | 9.200 |
788 | Nguyễn Thị Sét (Hẻm Thới Hòa 12) |
Thới Hòa | Cuối hẻm | – | 9.200 |
789 | Lê Thị Lở (Hẻm Thới Hòa 14) |
Thới Hòa | Hẻm Thới Hòa 14E | – | 9.200 |
790 | Đường số 1 (Vào Khu Đồng Danh) |
Vĩnh Lộc | Văn phòng ấp 6C | – | 9.200 |
791 | Huỳnh Thị Ba (Đường nhà Sibên) |
Vĩnh Lộc | Nguyễn Thị Trọn (Liên ấp 1-2) |
– | 11.500 |
792 | Lê Thị Mới (Liên ấp 6-6C) |
Vĩnh Lộc | Liên ấp 68-16 (Liên ấp 6-2 cũ) |
– | 9.200 |
793 | Phan Thị Tộ (Tơ) (Hẻm Vĩnh Lộc 18) |
Vĩnh Lộc | Liên ấp 1-2-3 | – | 9.200 |
794 | BẾN LỘI (LIÊN ẤP 1 2 3) | VÕ VĂN VÂN | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1.600 | 26.800 |
795 | CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ, ĐÁ XANH, XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M | 700 | 6.800 | |
796 | CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ, ĐÁ XANH, XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN | 1.000 | 6.800 | |
797 | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M | 400 | 6.800 | |
798 | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN | 400 | 6.800 | |
799 | Nguyễn Thị Dợt (CÂY CÁM) |
LIÊN ẤP 1, 2, 3 | RANH BÌNH TÂN | 1.300 | 18.700 |
800 | Lại Văn Dũng (CÂY CÁM 2) |
LIÊN ẤP 1-2-3 | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1.300 | 18.700 |
801 | Võ Thị Hối (ĐƯỜNG 1A) |
VÕ VĂN VÂN | BẾN LỘI | 1.800 | 26.400 |
802 | Nguyễn Thị Ai (ĐƯỜNG 1B) |
VÕ VĂN VÂN | RẠCH CẦU SUỐI | 2.170 | 16.800 |
803 | Lại Thị Bộn (ĐƯỜNG 1C) |
VÕ VĂN VÂN | ĐƯỜNG 1A | 2.170 | 18.400 |
804 | Trần Thị Ớn (ĐƯỜNG 4A) |
VÕ VĂN VÂN | RẠCH CẦU SUỐI | 2.170 | 16.100 |
805 | Huỳnh Thị Cà (ĐƯỜNG 5A) |
VĨNH LỘC | KINH TRUNG ƯƠNG | 2.030 | 16.100 |
806 | Phan Thị Mọ (ĐƯỜNG 6A) |
VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 1.100 | 15.300 |
807 | Nguyễn Thị Diệu (ĐƯỜNG 6B) |
ĐƯỜNG VĨNH LỘC | ĐƯỜNG 6A | 2.030 | 13.100 |
808 | Hồ Thị Đục (ĐƯỜNG 6D) |
LẠI HÙNG CƯỜNG | KÊNH LIÊN VÙNG | 1.190 | 13.100 |
809 | ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 2-3 (Vĩnh Lộc B) |
VÕ VĂN VÂN | VÕ VĂN VÂN | 2.170 | 19.200 |
810 | Huỳnh Thị Meo (Mẹo) (ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 5) |
VĨNH LỘC | ĐƯỜNG 20 ẤP 5 | 2.030 | 15.300 |
811 | Trần Thị Mươi (ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2) |
LIÊN ẤP 1- 2-3 (BẾN LỘI) | RẠCH CẦU SUỐI | 1.120 | 14.600 |
812 | KINH TRUNG ƯƠNG | VĨNH LỘC | RANH XÃ VĨNH LỘC A | 1.200 | 13.800 |
813 | LẠI HÙNG CƯỜNG | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 1.700 | 24.500 |
814 | NGUYỄN THỊ TÚ | VĨNH LỘC | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 4.400 | 57.300 |
815 | TRẦN HẢI PHỤNG | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 900 | 16.500 |
816 | VĨNH LỘC | KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC | TRẦN VĂN GIÀU | 2.900 | 36.500 |
817 | VÕ VĂN VÂN | Ranh Vĩnh Lộc B | “` | 3.100 | 34.500 |
818 | Đường Số 3 (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Trần Hải Phụng | Đường Số 4 | – | 20.900 |
819 | Đường Số 3A (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Số 3 | Đường Số 8 | – | 23.000 |
820 | Đường Số 3C (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Trần Hải Phụng | Đường Số 6B | – | 23.600 |
821 | Đường số 4 (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Số 3 | Trọn đường | – | 20.900 |
822 | Đường số 4A (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Số 3 | Đường Số 5 | – | 19.500 |
823 | Đường Số 5 (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Trần Hải Phụng | Đường Số 4 | – | 31.800 |
824 | Đường Số 5A (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Số 6D | Trọn đường | – | 18.100 |
825 | Đường Số 5B (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Số 8 | Đường Số 8B | – | 18.100 |
826 | Đường Số 6 (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Số 3 | Trọn đường | – | 23.000 |
827 | Đường Số 6A (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Số 3 | Đường Số 5A | – | 27.300 |
828 | Đường Số 6B (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Số 3A | Trọn đường | – | 23.600 |
829 | Đường Số 6C (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Số 3A | Đường Số 3C | – | 19.500 |
830 | Đường Số 6D (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Số 5 | Trọn đường | – | 17.300 |
831 | Đường Số 6E (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Số 5 | Trọn đường | – | 19.500 |
832 | Đường Số 6F (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Số 5 | Trọn đường | – | 18.100 |
833 | Đường số 8 (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Số 3 | Trọn đường | – | 21.100 |
834 | Đường số 8A (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Số 3 | Trọn đường | – | 25.500 |
835 | Đường số 8B (KTĐC 30ha VLB) |
Đường Số 5 | Trọn đường | – | 18.100 |
836 | HUỲNH THỊ CỬA (Đường Rạch Cầu Suối (bờ trái)) |
Đường Vĩnh Lộc | Kênh Liên vùng | – | 13.800 |
837 | LẠI THỊ DiỀN (Trục tổ 7 ấp 2) |
Đường Võ Văn Vân | Đường liên ấp 1-2-3 | – | 14.600 |
838 | LẠI THỊ ĐỜI (Đường liên Tổ 10 – 11, Ấp 3) |
Đường Võ Văn Vân | Đường Lại Hùng Cường | – | 13.100 |
839 | LẠI THỊ NGHÊ (Đường liên Ấp 3B) |
Đê bao 2 – 3 | Bình Hưng Hòa B | – | 15.300 |
840 | LẠI THỊ THƯƠNG (Đường Liên tổ 1-3-4 ấp 2A) |
Đường Liên tổ 6-7-8-9 | Đường tổ 5 ấp 2A | – | 13.800 |
841 | NGUYỄN THỊ ĐÔI (Đường Liên ấp 4-4B) |
Đường Võ Văn Văn | Đường Đê bao ấp 4 | – | 15.300 |
842 | NGUYỄN THỊ HƯƠNG (Trục tổ 1-2 ấp 1A) |
Đường Võ Văn Vân | RANH BÌNH TÂN | – | 13.800 |
843 | NGUYỂN THỊ LÙNG (Đường trục Tổ 17 Ấp 5) |
Đường đê bao Ấp 5 | Đường kênh Trung ương | – | 13.100 |
844 | NGUYỄN THỊ NGHỄ (Đường liên Tổ 8 – 9 – 6 – 7, Ấp 2A) |
Đường Võ Văn Vân | Đường rạch Cầu suối | – | 13.100 |
845 | NGUYỄN THỊ NUÔI (Đường nối dài đường 6B, Tổ 11, 13, 14 ẤP 6A) |
Nhà ông ThiềnVăn Se | Nhà bà Bảy Hồng | – | 13.800 |
846 | NGUYỄN THỊ TÂM (Đường Rạch Cầu Suối (bờ phải) |
Vĩnh Lộc | Kênh Liên vùng | – | 13.800 |
847 | NGUYỄN THỊ TÁM (Đường trục Tổ 8-9, Ấp 6A) |
Đường 6A | KÊNH LIÊN VÙNG | – | 13.100 |
848 | NGYỄN THỊ CHUYỀN (Đường 3B) |
Rạch Cầu Suối | RANH BÌNH TÂN | – | 15.300 |
849 | PHẠM THỊ XÉN (Đường 3A) |
Rạch Cầu Suối | RANH BÌNH TÂN | – | 15.300 |
850 | PHAN THỊ ÀI (Đường số 1) |
Đê bao 2 – 3 | Đê bao 2 – 3 | – | 17.600 |
851 | THÁI THỊ XIẾU (Đường liên Tổ 8 – 9, Ấp 3) |
Đường Võ Văn Vân | Đường rạch Cầu suối | – | 13.100 |
852 | TRỊNH THỊ CẬY (Đường Liên ấp 3-4) |
Rạch Cầu Suối | RANH BÌNH TÂN | – | 15.300 |
853 | VÕ THỊ AI (Đường trục Tổ 3, Ấp 1) |
Đường 1A | Kênh Liên vùng | – | 9.200 |
854 | VÕ THỊ THIÊU (Đường Liên Tổ 3-4 ấp 6A) |
Đường Vĩnh Lộc | Kênh T17 | – | 13.800 |
855 | KINH LIÊN VÙNG | VĨNH LỘC | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1.200 | 13.800 |
Ghi chú:
– Vị trí 1 tại Bảng 8 (Phụ lục 2 đính kèm)
+ Các vị trí còn lại tính theo điểm b, c, c khoản 1 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 79/2024/QĐ-UBND), cụ thể như sau:
+ Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:
– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.
– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.
– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.
-Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong của đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí.
-Các trường hợp có vị trí còn lại được áp dụng tại Bảng 7 (Phụ lục 1 đính kèm) >> Lưu ý: Đang cập nhật.
Bảng giá đất mới ở Huyện Bình Chánh áp dụng từ ngày 31/10/2024 có gì đặc biệt?

Theo khoản 2 Điều 1 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 79/2024/QĐ-UBND), bảng giá đất mới tại TPHCM được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Giá đất tính tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư đối với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư trong trường hợp không đủ điều kiện bồi thường về đất ở là giả đất được xác định theo bảng giá đất tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân, chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng:
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bản nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
Điểm mới về các trường hợp áp dụng bảng giá đất theo nghị định 79
Tóm lại, những nội dung mới khi áp dụng bảng giá đất theo Luật Đất đai 2024, cụ thể như sau:
– Bổ sung thêm trường hợp sử dụng bảng giá đất để tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm (Căn cứ tại điểm b khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024).
– Bổ sung thêm trường hợp sử dụng bảng giá đất để tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân (Căn cứ tại điểm d khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024).
– Bỏ cụm từ “phí” trong việc sử dụng bảng giá đất tính “lệ phí” trong quản lý, sử dụng đất đai ( Căn cứ tại điểm đ khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024).
– Bổ sung thêm trường hợp sử dụng bảng giá đất để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao có thu tiền, cho thuê thu tiền một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân (Căn cứ tại điểm h khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024).
– Bổ sung thêm trường hợp sử dụng bảng giá đất để tính giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi giao đất, cho thuê đất đối với thửa đất đã đầu tư hạ tầng (Căn cứ tại điểm i khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024).
– Bổ sung thêm trường hợp sử dụng bảng giá đất để tính tiền sử dụng đất giao không qua đấu giá cho hộ gia đình, cá nhân (Căn cứ tạiđiểm k khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024).
– Bổ sung trường hợp sử dụng bảng giá đất để tính tiền sử dụng đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê (Căn cứ tại điểm l khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024).
Tính tiền sử dụng đất tại Huyện Bình Chánh khi nộp hồ sơ trước và sau ngày 31/10/2024 như thế nào?
Tại Điều 3 Quyết định 79/2024/QĐ-UBND đã quy định như sau:
Điều khoản chuyển tiếp
Trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã tiếp nhận hồ sơ của người sử dụng đất trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành, giá đất để tính nghĩa vụ tài chính, thuế về đất đai được tiếp tục thực hiện theo quy định tại thời điểm nộp hồ sơ.
Như vậy, có thể hiểu là nếu như người mua đất đã được tiếp nhận hồ sơ trước ngày 31/10/2024 sẽ được áp dụng theo bảng giá đất cũ, còn nếu tiếp nhận hồ sơ từ ngày 31/10/2024 trở đi thì sẽ áp dụng theo bảng giá đất mới.
Bài viết liên quan: